Pangalloanserae
Pangalloanserae là một nhánh chim được đề xuất theo một nghiên cứu vào năm 2001 của Jacques Gauthier và Kevin de Queiroz, được định nghĩa là "một nhánh bao hàm nhất chứa các loài thuộc Galloanserae (điểu cầm) nhưng không thuộc Neoaves". Nhánh này bao gồm các loài điểu cầm cũng như các loài họ hàng gần của chúng.[2][3]
Pangalloanserae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn - Nay | |
Vịt cổ xanh (Anas platyrhynchos) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Nhánh | Pangalloanserae Gauthier and de Queiroz, 2001 |
Các phân nhánh | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pananatophasianae |
Chú thích
sửa- ^ Field, Daniel J.; Benito, Juan; Chen, Albert; Jagt, John W. M.; Ksepka, Daniel T. (tháng 3 năm 2020). “Late Cretaceous neornithine from Europe illuminates the origins of crown birds”. Nature. 579 (7799): 397–401. Bibcode:2020Natur.579..397F. doi:10.1038/s41586-020-2096-0. ISSN 0028-0836. PMID 32188952. S2CID 212937591.
- ^ Gauthier, Jacques; de Queiroz, Kevin (2001). “Feathered Dinosaurs, Flying Dinosaurs, Crown Dinosaurs and the Names "Aves"” (bằng tiếng Anh). hdl:10088/4690. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Field, Daniel J.; Benito, Juan; Chen, Albert; Jagt, John W. M.; Ksepka, Daniel T. (tháng 3 năm 2020). “Late Cretaceous neornithine from Europe illuminates the origins of crown birds”. Nature (bằng tiếng Anh). 579 (7799): 397–401. Bibcode:2020Natur.579..397F. doi:10.1038/s41586-020-2096-0. ISSN 1476-4687. PMID 32188952. S2CID 212937591.