Pennilabium naja là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.O'Byrne mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]

Pennilabium naja
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Pennilabium
Loài (species)P. naja
Danh pháp hai phần
Pennilabium naja
P.O'Byrne, 2000

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Pennilabium naja. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa