Periscyphops chopardi là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Paulian de Felice miêu tả khoa học năm 1940.[1]

Periscyphops chopardi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Eubelidae
Chi (genus)Periscyphops
Loài (species)P. chopardi
Danh pháp hai phần
Periscyphops chopardi
Paulian de Felice, 1940C

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Periscyphops chopardi Paulian de Felice, 1940C. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262044

Tham khảo

sửa