Phát súng hận thù (Tiếng Hàn조선 총잡이; RomajaJoseon Chongjabi) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2014 với sự tham gia của Lee Joon-gi, Nam Sang-mi, Jeon Hye-bin, Han Joo-wanYu Oh-seong.[1] Phim được phát sóng trên KBS2 từ 25 tháng 6 đến 4 tháng 9 năm 2014 vào mỗi thứ tư và thứ năm hàng tuần lúc 21:55 gồm 22 tập.

Phát súng hận thù
Áp phích phim
Tên khácTay súng Joseon
Thể loạiCổ trang
Hành động
Drama
Lãng mạn
Kịch bảnLee Jung-woo
Han Hee-jung
Đạo diễnKim Jung-min
Cha Young-hoon
Diễn viênLee Jun Ki
Nam Sang-mi
Jeon Hye-bin
Han Joo-wan
Yu Oh-seong
Soạn nhạcChoi In-hee
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập22
Sản xuất
Giám chếLee Gun-joon
Nhà sản xuấtYoon Jae-hyuk
Địa điểmHàn Quốc
Thời lượngThứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST)
Đơn vị sản xuấtGunman in Joseon Co. Ltd.
KBS Media
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKorean Broadcasting System
Phát sóng25 tháng 6 năm 2014 (2014-06-25) – 4 tháng 9 năm 2014 (2014-09-04)
Thông tin khác
Chương trình trướcGolden Cross
Chương trình sauBlade Man
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Phát súng hận thù
Hangul
조선 총잡이
Hanja
朝鮮銃잡이
Romaja quốc ngữJoseon Chongjabi
McCune–ReischauerChosŏn Ch'ongjabi

Phân vai sửa

Nhân vật chính sửa

Nhân vật phụ sửa

Original soundtrack sửa

Gunman in Joseon:
Original Sound Track
Album soundtrack của Nhiều nghệ sĩ
Phát hànhngày 3 tháng 9 năm 2014
Thể loạiPop, K-pop, nhạc phim
Hãng đĩaA&G Modes
AGMK-10016
Đĩa 1:
STTNhan đềNghệ sĩThời lượng
1."달픈" (Aching)Bubble Sisters3:54
2."돌 틈 꽃" (A Flower in the Rock)ALi4:32
3."아파도 그대죠" (Though It Hurts, It's You)Misty4:17
4."기다리라 해요" (Try to Wait)Im Chang-jung4:15
5."내 맘을 아나요" (Do You Know My Heart?)Ivy3:33
6."무한지애 (無限之愛)" (Infinite Love)Jo Jang-hyuk4:25
7."눈물을 닮아" (Resembling Tears)The Ray4:10
8."언제쯤 그칠까요" (When Will It End?)Yang Sun-mi4:04
9."행복합니다" (Happiness)Timber4:36
Đĩa 2:
STTNhan đềNghệ sĩThời lượng
1."義 - 흑랑 (黑狼)"Nhiều nghệ sĩ 
2."雄 - Hero (Title)"Nhiều nghệ sĩ 
3."鬪 - 혈투 (血鬪)"Nhiều nghệ sĩ 
4."命 - Croce"Nhiều nghệ sĩ 
5."慈 - Salvami l'anima Mia"Nhiều nghệ sĩ 
6."心 - 그대 머무는 곳에"Nhiều nghệ sĩ 
7."連 - 다홍치마"Nhiều nghệ sĩ 
8."相 - 동동 (動動)"Nhiều nghệ sĩ 
9."安 - 태평가 (太平歌)"Nhiều nghệ sĩ 
10."哀 - 이 비가 그치면"Nhiều nghệ sĩ 
11."殘 - 붉은 달 (赤月)"Nhiều nghệ sĩ 
12."覺 - 폭풍 속으로"Nhiều nghệ sĩ 
13."忍 - 바람이라면"Nhiều nghệ sĩ 
14."孤 - 이제 어디로"Nhiều nghệ sĩ 
15."憬 - 단 하루만"Nhiều nghệ sĩ 
16."希 - 희망가 (希望歌)"Nhiều nghệ sĩ 

Tỉ lệ người xem sửa

Tập # Ngày phát sóng Bình quân người xem
TNmS Ratings[13] AGB Nielsen[14]
Cả nước Vùng thủ đô Seoul Cả nước Vùng thủ đô Seoul
1 25 tháng 6 năm 2014 8.9% 9.1% 8.4% 8.8%
2 26 tháng 6 năm 2014 6.6% 8.2% 8.0% 8.6%
3 2 tháng 7 năm 2014 8.3% 8.6% 8.0% 8.3%
4 3 tháng 7 năm 2014 8.0% 8.7% 8.7% 9.4%
5 9 tháng 7 năm 2014 8.5% 8.7% 9.9% 9.6%
6 10 tháng 7 năm 2014 8.9% 9.9% 10.5% 10.6%
7 16 tháng 7 năm 2014 8.3% 8.8% 10.2% 11.1%
8 17 tháng 7 năm 2014 8.3% 8.8% 10.6% 12.1%
9 23 tháng 7 năm 2014 9.3% 10.3% 11.6% 12.4%
10 24 tháng 7 năm 2014 10.7% 11.7% 11.9% 12.2%
11 30 tháng 7 năm 2014 9.5% 10.6% 11.2% 12.1%
12 31 tháng 7 năm 2014 9.4% 11.2% 11.7% 12.8%
13 6 tháng 8 năm 2014 9.9% 10.3% 10.5% 11.5%
14 7 tháng 8 năm 2014 9.6% 10.3% 12.2% 13.1%
15 13 tháng 8 năm 2014 10.1% 10.6% 11.1% 11.3%
16 14 tháng 8 năm 2014 10.0% 10.4% 11.0% 10.7%
17 20 tháng 8 năm 2014 9.4% 9.4% 11.1% 11.4%
18 21 tháng 8 năm 2014 10.0% 10.7% 11.7% 11.9%
19 27 tháng 8 năm 2014 8.8% 9.8% 10.8% 11.7%
20 28 tháng 8 năm 2014 9.0% 9.4% 11.5% 12.5%
21 3 tháng 9 năm 2014 9.1% 9.2% 11.8% 12.0%
22 4 tháng 9 năm 2014 9.8% 10.5% 12.8% 13.0%
Trung bình 9.1% 9.8% 10.7% 11.2%

Giải thưởng và Đề cử sửa

Năm Giải Thể loại Người nhận Kết quả
2014
KBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actor Lee Joon-gi Đề cử
Top Excellence Award, Actress Nam Sang-mi Đề cử
Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama Lee Joon-gi Đoạt giải
Excellence Award, Actress in a Mid-length Drama Nam Sang-mi Đoạt giải
Best Supporting Actor Yu Oh-seong Đề cử
Best Supporting Actress Jeon Hye-bin Đề cử
Best New Actress Kim Ga-eun Đề cử
Best Young Actress Kim Hyun-soo Đề cử
Best Couple Award Lee Joon-giNam Sang-mi Đoạt giải
2015 48th WorldFest-Houston International Film Festival Gold Remi for TV Miniseries Phát súng hận thù' Đoạt giải

Chú thích sửa

  1. ^ Cho, Grace (ngày 12 tháng 6 năm 2014). Joseon's Gunman releases images expressing five characters' role”. The Korea Herald. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Cho, Grace (ngày 18 tháng 6 năm 2014). “KBS releases couple photos of Joseon's Gunman. The Korea Herald. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Kim, Hee-eun (ngày 20 tháng 3 năm 2014). “Lee Joon-gi returns to Joseon era in new drama”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ “Lee Jun-gi to return to small screen”. The Korea Times. ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ Lee, Jawon (ngày 7 tháng 4 năm 2014). “Lee Jun Ki Confirms His Comeback through Drama, Joseon Gunman. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ Kim, Min-ji (ngày 23 tháng 7 năm 2014). “Lee Joon Gi Wants His Character in Joseon Shooter to Die in the End”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ a b Choi, Eun-hwa (ngày 23 tháng 7 năm 2014). “Lee Joon Gi and Nam Sang Mi Talk Romance in Joseon Shooter. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ Ock, Hyun-ju (ngày 1 tháng 9 năm 2014). “Lee Joon-ki almost cried after reading final script”. The Korea Herald. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014.
  9. ^ Jeon, Su-mi (ngày 21 tháng 4 năm 2014). “Nam Sang Mi Confirmed to Act Opposite Lee Joon Gi in Joseon Shooter. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  10. ^ Kim, Ji-soo (ngày 23 tháng 4 năm 2014). “Nam to co-star with Lee Jun-gi”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  11. ^ Jin, Eun-soo (ngày 22 tháng 4 năm 2014). “Actors reunited 7 years after series”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  12. ^ Lee, Ji-young (ngày 23 tháng 4 năm 2014). “Jeon Hye Bin Joins Lee Joon Gi and Nam Sang Mi in Joseon Shooter. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  13. ^ “TNmS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNmS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài sửa