Phlebophyllum apricum
Phlebophyllum apricum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Hance) Benth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1]
Phlebophyllum apricum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Phlebophyllum |
Loài (species) | P. apricum |
Danh pháp hai phần | |
Phlebophyllum apricum (Hance) Benth., 1853 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Phlebophyllum apricum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.