Phyllanthus incurvus
loài thực vật
Phyllanthus incurvus là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1794.[1]
Phyllanthus incurvus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Phyllanthus |
Loài (species) | P. incurvus |
Danh pháp hai phần | |
Phyllanthus incurvus Thunb. |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Phyllanthus incurvus”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Phyllanthus incurvus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phyllanthus incurvus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phyllanthus incurvus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.