Phyllotreta armoraciae là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Koch miêu tả khoa học năm 1803.[1]

Phyllotreta armoraciae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Phyllotreta
Loài (species)P. armoraciae
Danh pháp hai phần
Phyllotreta armoraciae
Koch, 1803

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa