Politolana eximia là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Hansen miêu tả khoa học năm 1890.[1]

Politolana eximia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cirolanidae
Chi (genus)Politolana
Loài (species)P. eximia
Danh pháp hai phần
Politolana eximia
Hansen, 1890

Chú thích

sửa
  1. ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2010). Politolana eximia (Hansen, 1890). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256715

Tham khảo

sửa