Polypedates taeniatus
Polypedates taeniatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Bangladesh, Ấn Độ, Nepal, và có thể cả Bhutan.[2]
Polypedates taeniatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Polypedates |
Loài: | P. taeniatus
|
Danh pháp hai phần | |
Polypedates taeniatus (Boulenger, 1906) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ Sushil Dutta, Saibal Sengupta, Sohrab Uddin Sarker (2004). “Polypedates taeniatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58965A11852258. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58965A11852258.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Frost, Darrel R. (2017). “Polypedates taeniatus (Boulenger, 1906)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypedates taeniatus tại Wikispecies
- Dutta, S., Sengupta, S. & Sarker, S.U. 2004. Polypedates taeniatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.