Polypodium aequale
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium aequale là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Maxon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.[1]
Polypodium aequale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. aequale |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium aequale Maxon |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polypodium aequale”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium aequale tại Wikispecies