Polypodium ampliatum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium ampliatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Maxon) Proctor miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]
Polypodium ampliatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. ampliatum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium ampliatum (Maxon) Proctor, 1953 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium ampliatum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium ampliatum tại Wikispecies