Polypodium hispidulum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium hispidulum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Bartlett miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Polypodium hispidulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. hispidulum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium hispidulum Bartlett, 1907 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polypodium hispidulum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium hispidulum tại Wikispecies