Polypodium laevigatum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium laevigatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Cav. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]
Polypodium laevigatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. laevigatum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium laevigatum Cav., 1801 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polypodium laevigatum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium laevigatum tại Wikispecies