Polypodium provitum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium provitum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1947.[1]
Polypodium provitum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. provitum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium provitum Copel., 1909 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polypodium provitum”. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium provitum tại Wikispecies