Polypodium rhodopleuron
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium rhodopleuron là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Kunze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]
Polypodium rhodopleuron | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. rhodopleuron |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium rhodopleuron Kunze, 1844 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium rhodopleuron”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium rhodopleuron tại Wikispecies