Populus ciliata
loài thực vật
Populus ciliata là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Wall. ex Royle miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]
Populus ciliata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Loài (species) | P. ciliata |
Danh pháp hai phần | |
Populus ciliata Wall. ex Royle |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Populus ciliata”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Populus ciliata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus ciliata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus ciliata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.