Porcellium graecorum là một loài chân đều trong họ Trachelipodidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1955.[1]

Porcellium graecorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Trachelipodidae
Chi (genus)Porcellium
Loài (species)P. graecorum
Danh pháp hai phần
Porcellium graecorum
Strouhal, 1955A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellium graecorum Strouhal, 1955A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262572

Tham khảo

sửa