Pteronia anisata
loài thực vật
Pteronia anisata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.Nord. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]
Pteronia anisata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Pteronia |
Loài (species) | P. anisata |
Danh pháp hai phần | |
Pteronia anisata B.Nord., 1971 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Pteronia anisata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pteronia anisata. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Pteronia anisata |