Rốn
Rốn thực chất là một vết sẹo[1] trên bụng ở chỗ từng nối với nhau thai. Tất cả các loài động vật có vú thuộc lớp phụ Eutheria đều có rốn, trong đó đáng chú ý là loài người[2]. Rốn của các loài động vật khác thì nhẵn và phẳng hơn, hầu hết chỉ là một đường thẳng và thường bị lông che khuất.[3]
Rốn | |
---|---|
Rốn của con người là một khu vực nổi hoặc rỗng sau khi tách dây rốn. | |
Chi tiết | |
Tiền thân | Dây rốn Ductus venosus[cần dẫn nguồn] |
Động mạch | Động mạch rốn |
Tĩnh mạch | Tĩnh mạch rốn |
Định danh | |
Latinh | Umbilicus |
MeSH | D014472 |
TA | A01.2.04.005 |
FMA | 61584 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Tham khảo
sửa- ^ Ins and outs of a beautiful belly button; As Katie Holmes shocks navel-gazers...[liên kết hỏng]
- ^ “The Ins and Outs of Belly Buttons”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaTra rốn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Belly Button Lưu trữ 2017-06-07 tại Wayback Machine Belly Button Discharge
- Navelage Lưu trữ 2012-05-20 tại Wayback Machine
- Novel notion - Some navel intelligence - The Vindicator
- Navel Gazer
- Belly Button Bonanza
- Bollywood Navel Mela