Rapatea scabra

loài thực vật

Rapatea scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Rapateaceae. Loài này được Maguire miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]

Rapatea scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Rapateaceae
Chi (genus)Rapatea
Loài (species)R. scabra
Danh pháp hai phần
Rapatea scabra
Maguire

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Rapatea scabra. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa