Raphionacme hirsuta
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Raphionacme hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (E.Mey.) R.A.Dyer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]
Raphionacme hirsuta | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Raphionacme |
Loài (species) | R. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Raphionacme hirsuta (E. Mey. sec. N. E. Br.) R.A. Dyer |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Raphionacme hirsuta”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Raphionacme hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Raphionacme hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Raphionacme hirsuta”. International Plant Names Index.