Rhodanthe
Rhodanthe là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[1]
Rhodanthe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Rhodanthe |
Loài
sửaChi Rhodanthe gồm các loài:[2]
- Rhodanthe anthemoides (Sieber ex Spreng.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe ascendens Paul G.Wilson
- Rhodanthe battii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe charsleyae (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe chlorocephala (Turcz.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe citrina (Benth.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe collina Paul G.Wilson
- Rhodanthe condensata (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe corymbiflora (Schltdl.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe corymbosa (A.Gray) Paul G.Wilson
- Rhodanthe cremea Paul G.Wilson
- Rhodanthe diffusa (A.Cunn. ex DC.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe floribunda (DC.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe forrestii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe frenchii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe fuscescens (Turcz.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe gossypina Paul G.Wilson
- Rhodanthe haigii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe heterantha (Turcz.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe humboldtiana (Gaudich.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe laevis (A.Gray) Paul G.Wilson
- Rhodanthe manglesii Lindl.
- Rhodanthe maryonii (S.Moore) Paul G.Wilson
- Rhodanthe microglossa (Maiden & Betche) Paul G.Wilson
- Rhodanthe moschata (A.Cunn. ex DC.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe nullarborensis Paul G.Wilson
- Rhodanthe oppositifolia (S.Moore) Paul G.Wilson
- Rhodanthe pollackii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe polycephala (A.Gray) Paul G.Wilson
- Rhodanthe polygalifolia (DC.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe polyphylla (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe propinqua (W.Fitzg.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe psammophila Paul G.Wilson
- Rhodanthe pygmaea (DC.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe rubella (A.Gray) Paul G.Wilson
- Rhodanthe rufescens Paul G.Wilson
- Rhodanthe sphaerocephala Paul G.Wilson
- Rhodanthe spicata (Steetz) Paul G.Wilson
- Rhodanthe sterilescens (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe stricta (Lindl.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe stuartiana (Sond. & F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe tietkensii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe troedelii (F.Muell.) Paul G.Wilson
- Rhodanthe uniflora (J.M.Black) Paul G.Wilson
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Rhodanthe”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Rhodanthe”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2007.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Rhodanthe tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhodanthe tại Wikispecies