Rocinela cornuta là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1898.[1]

Rocinela cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Aegidae
Chi (genus)Rocinela
Loài (species)R. cornuta
Danh pháp hai phần
Rocinela cornuta
Richardson, 1898

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2011). Rocinela cornuta. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=157911

Tham khảo

sửa