Sân bay Nagoya
Sân bay Nagoya (名古屋飛行場 Nagoya Hikōjō) là một sân bay thuộc các khu vực Toyoyama, Komaki, Kasugai và Nagoya thuộc tỉnh Aichi, Nhật Bản. Sân bay này từng là sân bay quốc tế nhưng hiện tại chỉ tiếp nhận các chuyến bay nội địa, và là sân bay hạng hai phục vụ vùng Nagoya. (Sân bay dân dụng quốc tế phục vụ vùng Nagoya là Sân bay quốc tế Chubu ở Tokoname.)
Nagoya Airfield | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
名古屋飛行場 Nagoya Hikōjō | |||||||||||
| |||||||||||
Vị trí | |||||||||||
Vị trí | Komaki | ||||||||||
Độ cao | 46 ft / 14 m | ||||||||||
Tọa độ | 35°15′18″B 136°55′28″Đ / 35,255°B 136,92444°Đ | ||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||
Kiểu sân bay | Public | ||||||||||
Các đường băng | |||||||||||
| |||||||||||
Source: Japanese AIP at AIS Japan[1] |

Các hãng hàng không và điểm đếnSửa đổi
Nội địaSửa đổi
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
Fuji Dream Airlines | Fukuoka |
Japan Airlines operated by J-AIR | Akita [ends 28 February], Kochi [ends 26 March], Kumamoto [ends 26 March], Matsuyama [ends 28 February], Niigata [ends 26 March] |
Tham khảoSửa đổi
- Maurer, Maurer (1983). Air Force Combat Units Of World War II. Maxwell AFB, Alabama: Office of Air Force History. ISBN 0892010924.
- Ravenstein, Charles A. (1984). Air Force Combat Wings Lineage and Honors Histories 1947–1977. Maxwell AFB, Alabama: Office of Air Force History. ISBN 0912799129.