Saguinus inustus
loài động vật có vú
Saguinus inustus là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Schwartz mô tả năm 1951.[2]
Saguinus inustus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cebidae |
Chi (genus) | Saguinus |
Loài (species) | S. inustus |
Danh pháp hai phần | |
Saguinus inustus (Schwartz, 1951)[2] | |
Chú thích
sửa- ^ Palacios, E., Boubli, J.-P. & Stevenson, P. (2008). Saguinus inustus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Saguinus inustus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Saguinus inustus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Saguinus inustus tại Wikimedia Commons