Scaphiopodidae
Scaphiopodidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 7 loài.[1]
Scaphiopodidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Scaphiopodidae Cope, 1865 |
Phân bố của Scaphiopodidae (màu đen) | |
Các chi | |
Phân loại học
sửaHọ Scaphiopodidae gồm các chi loài sau:
- Chi Scaphiopus Holbrook, 1836
- Scaphiopus couchii (Baird, 1854)
- Scaphiopus holbrookii (Harlan, 1835)
- Scaphiopus hurterii (Strecker, 1910)
- Chi Spea Cope, 1866
- Spea bombifrons (Cope, 1863)
- Spea hammondii (Baird, 1859)
- Spea intermontana (Cope, 1863)
- Spea multiplicata (Cope, 1863)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Scaphiopodidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Scaphiopodidae tại Wikimedia Commons