Scleropactes apuensis là một loài chân đều trong họ Scleropactidae. Loài này được Lemos de Castro miêu tả khoa học năm 1967.[1]

Scleropactes apuensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Scleropactidae
Chi (genus)Scleropactes
Loài (species)S. apuensis
Danh pháp hai phần
Scleropactes apuensis
(Lemos de Castro, 1967)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Scleropactes apuensis (Lemos de Castro, 1967). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262948

Tham khảo

sửa