Sibara laxa
loài thực vật
Sibara laxa là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (S. Watson) Greene miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]
Sibara laxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Sibara |
Loài (species) | S. laxa |
Danh pháp hai phần | |
Sibara laxa (S. Watson) Greene, 1896 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Sibara laxa”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sibara laxa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sibara laxa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sibara laxa”. International Plant Names Index.