Sphaeramene flausinae là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Loyola e Silva miêu tả khoa học năm 1966.[1]

Sphaeramene flausinae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Sphaeramene
Loài (species)S. flausinae
Danh pháp hai phần
Sphaeramene flausinae
Loyola e Silva, 1966

Chú thích

sửa
  1. ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2011). Sphaeramene flausinae Loyola e Silva, 1966. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258429

Tham khảo

sửa