Sphaeromopsis heardi là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Kensley & Schotte miêu tả khoa học năm 1994.[1]

Sphaeromopsis heardi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Sphaeromopsis
Loài (species)S. heardi
Danh pháp hai phần
Sphaeromopsis heardi
Kensley & Schotte, 1994B

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Sphaeromopsis heardi Kensley & Schotte, 1994B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258191

Tham khảo

sửa