Câu chuyện bắt đầu khi một cô gái bí ẩn tên Rita tập hợp các Senshi từ các đội Super Sentai đến hành tinh Nemesis. Các chiến binh sẽ có thể thực hiện điều ước bất kỳ mà họ mong muốn nếu họ có thể giành chiến thắng trong giải đấu Super Sentai Saikyo Battle.[2]
Cứ sau 500 năm, người ta nói rằng vũ trụ sẽ xảy ra một hiện tượng huyền bí gọi là "Moebius Connect" trong thời khắc mở ra kỷ nguyên mới và kết thúc thời kỳ Heisei vào năm 2019.
Các Super Sentai đã tập hợp và "Super Sentai Saikyo Battle" được diễn ra. Người chiến thắng trong trận chiến này sẽ nhận được điều ước của họ. Tất cả các Senshi của 42 Super Sentai lần lượt được triệu hồi để tham gia trận chiến lớn này, được sắp xếp thành các đội khác nhau theo các chủ đề như: Xe, Động vật,... và tất cả đối đầu với nhau trong trận chiến quyết định này.. Để thực hiện điều ước của họ, để có được danh hiệu "mạnh nhất", một trận đại chiến dữ dội sẽ diễn ra (Trận chiến không ghi nhận sự tham gia của thành viên thuộc những chiến đội: Goranger,Denziman,Zyuranger, Abaranger, Kyoryuger và Lupinranger) '' .[3]
Zyuoh Eagle
|
Kazakiri Yamato
|
Gokai Red
|
Captain Marvelous
|
Sasori Orange
|
Stinger
|
AkaNinger
|
Igasaki Takaharu
|
ToQ 5gou
|
Izumi Kagura
|
Gosei Blue
|
Hyde
|
GoPink
|
Tatsumi Matsuri
|
Patren 1gou
|
Asaka Keiichiro
|
MegaBlack
|
Endou Kouichirou
|
Bouken Pink
|
Nishihori Sakura
|
GoGreen
|
Tatsumi Shou
|
Yellow Racer
|
Shinohara Natsumi
|
Go‑On Red
|
Esumi Sosuke
|
Bouken Silver
|
Takaoka Eiji
|
Go‑On Yellow
|
Rouyama Saki
|
GingaPink
|
Saya
|
OhYellow
|
Nijou Juri
|
ChangePegasus
|
Oozora Yuuma
|
GoggleBlack
|
Kuroda Kanpei
|
OhPink
|
Maruo Momo
|
MegaPink
|
Imamura Miku
|
ChangePhoenix
|
Tsubasa Mai
|
GingaRed
|
Ryouma
|
Pink Flash
|
Lou
|
MegaSilver
|
Hayakawa Yuusaku
|
Bouken Black
|
Inou Masumi
|
MagiYellow
|
Ozu Tsubasa
|
TimeBlue
|
Ayase
|
KirinRanger
|
Thiên Thời Tinh Kazu
|
MegaYellow
|
Jougasaki Chisato
|
GekiBlue
|
Fukami Retsu
|
NinjaRed
|
Sasuke
|
DynaBlack
|
Hoshikawa Ryuu
|
Yellow Mask
|
Hakura
|
Shinken Green
|
Tani Chiaki
|
White Swan
|
Rokumeikan Kaori
|
GingaGreen
|
Hayate
|
GaoRed
|
Shishi Kakeru
|
VulShark
|
Samejima Kin'ya
|
Yellow Lion
|
Ohara Joh
|
Black Knight
|
Hyuuga
|
VulEagle
|
Takayuki Hiba
|
DekaMaster
|
Doggie Kruger
|
Shinken Red
|
Shiba Takeru
|
Red1
|
Gou Shirou
|
Shinken Blue
|
Ikenami Ryunosuke
|
Yellow4
|
Yabuki Jun
|
Yellow Turbo
|
Hino Shunsuke
|
Blue Dolphin
|
Misaki Megumi
|
Pink Racer
|
Yagami Youko
|
GekiYellow
|
Uzaki Ran
|
OhBlue
|
Mita Yuji
|
MagiGreen
|
Ozu Makito
|
Bouken Blue
|
Mogami Souta
|
Red Turbo
|
Honoo Riki
|
MagiRed
|
Ozu Kai
|
Red Falcon
|
Amamiya Yusuke
|
Red Hawk
|
Tendou Ryuu
|
Gosei Red
|
Alata
|
GaoYellow
|
Washio Gaku
|
GaoSilver
|
Ogami Tsukumaro
|
Blue Racer
|
Domon Naoki
|
Go‑On Blue
|
Kousaka Renn
|
Blue Turbo
|
Hama Youhei
|
Blue Buster
|
Iwasaki Ryuji
|
Pink Mask
|
Momoko
|
FivePink
|
Hoshikawa Kazumi
|
Gosei Pink
|
Eri
|
Shinken Pink
|
Shiraishi Mako
|
Pink5
|
Katsuragi Hikaru
|
Red Buster
|
Sakurada Himoru
|
Blue Flash
|
Bun
|
TenmaRanger
|
Thiên Trọng Tinh Shouji
|
Blue Swallow
|
Hayasaka Ako
|
Blue Mask
|
Akira
|
DynaRed
|
Dan Hokuto
|
Pink Turbo
|
Morikawa Haruka
|
TimeGreen
|
Sion
|
FiveRed
|
Hoshikawa Gaku
|
Beet Buster
|
Jin Masato
|
Gosei Knight
|
Gosei Knight
|
Go-On Gold
|
Sutou Hiroto
|
KingRanger
|
Riki
|
MagiShine
|
Thiên Thần Sungel
|
Zubaan
|
Đại Kiếm Nhân Zubaan
|
Red Racer
|
Jinnai Kyosuke
|
NinjaYellow
|
Seikai
|
VulPanther
|
Hyou Asao
|
MegaRed
|
Date Kenta
|
GingaYellow
|
Hikaru
|
GoggleRed
|
Akama Ken'ichi
|
Red Flash
|
Jin
|
Clover King
|
Daichi Bunta
|
DynaYellow
|
Nangou Kousaku
|
GoBlue
|
Tatsumi Nagare
|
Đội Chiến binh Bổ sung
sửa
GekiViolet
|
Fukami Gou
|
GekiChopper
|
Hisatsu Ken
|
KibaRanger
|
Hống Tân Tinh Kou
|
Wolzard Fire
|
Thiên Thần Blagel
|
Go-On Silver
|
Sutou Miu
|
Miss America
|
Nagisa Maria
|
GoYellow
|
Tatsumi Daimon
|
TimePink
|
Yuri
|
Heart Queen
|
Mizuki Karen
|
Go‑On Black
|
Ishihara Gunpei
|
NinjaBlue
|
Saizou
|
Blue3
|
Nanbara Ryuuta
|
DynaBlue
|
Shima Yousuke
|
GaoBlue
|
Samezu Kai
|
MagiBlue
|
Ozu Urara
|
VRV Master
|
VRV Master
|
Signalman
|
Signalman
|
Big One
|
Banba Soukichi
|
Shurikenger
|
Kagura Asuka
|
Ninjaman
|
Ninjaman
|
Yellow Owl
|
Ooishi Raita
|
Green Sai
|
Aikawa Jun'ichi
|
Bouken Yellow
|
Mamiya Natsuki
|
GaoBlack
|
Ushigome Soutarou
|
GingaBlue
|
Gouki
|
Battle Japan
|
Den Masao Den
|
Bouken Red
|
Akashi Satoru
|
OhRed
|
Hoshino Goro
|
NinjaWhite
|
Tsuruhime
|
GoRed
|
Tatsumi Matoi
|
Stag Buster
|
Beet J. Stag
|
Green Racer
|
Uesugi Minoru
|
Go‑On Green
|
Jou Hanto
|
MagiPink
|
Ozu Houka
|
Shinken Gold
|
Umemori Genta
|
GoggleYellow
|
Kijima Futoshi
|
Battle Kenya
|
Akebono Shirou
|
ShishiRanger
|
Thiên Ảo Tinh Daigo
|
Yellow Buster
|
Yoko Usami
|
DynaPink
|
Tachibana Rei
|
GaoWhite
|
Taiga Sae
|
GogglePink
|
Momozono Miki
|
Spade Ace
|
Sakurai Goro
|
FiveBlue
|
Hoshikawa Ken
|
ChangeDragon
|
Tsurugi Hiryuu
|
FiveBlack
|
Hoshikawa Fumiya
|
Black Turbo
|
Yamagata Daichi
|
Black Bison
|
Yano Tetsuya Yano
|
Gosei Black
|
Agri
|
Black Mask
|
Kenta
|
OhGreen
|
Yokkaichi SHouhei
|
FiveYellow
|
Remi Hoshikawa Remi
|
RyuuRanger
|
Thiên Hỏa Tinh Ryou
|
TimeRed
|
Asami Tatsuya
|
Red Mask
|
Takeru
|
GekiRed
|
Kandou Jan
|
Battle Cossack
|
Jin Makoto
|
NinjaBlack
|
Jiraiya
|
Battle France
|
Shida Kyousuke
|
HououRanger
|
Thiên Phong Tinh Lin
|
- Arthur G6
- Colon
- Mag
- Peebo
- Hazardian Dappu
Những chiến binh khác (Gokaiger)
sửa
Gokai Blue
|
Joe Gibken
|
Gokai Yellow
|
Luka Millfy
|
Gokai Green
|
Don Dogoier
|
Gokai Pink
|
Ahim de Famille
|
Gokai Silver
|
Ikari Gai
|
Giới thiệu Ryusoulger:
RyusoulGreen
|
Towa
|
RyusoulBlack
|
Banba
|
Gaisorg
|
Gaisoulg
|
- Ai là kẻ mạnh nhất lịch sử? (史上最強は誰だ!?, Shijō Saikyō wa Dareda??)
- Người mặc giáp bí ẩn (暗躍する謎の鎧, An'yaku Suru Nazo no Yoroi?)
- Khám phá ra bí mật (暴かれた大秘密b, Aaka Reta Dai Himitsu?)
- FINALː Đi đến ngày mai (そして明日へ!, Soshite Ashita e!?)
-
-