Super Sentai Saikyo Battle
4 tuần liên tục đặc biệt của Super Sentai Saikyo Battle!! (4週連続スペシャル スーパー戦隊最強バトル!! Yon-shū Renzoku Supesharu Sūpā Sentai Saikyō Batoru!!) là một miniseries của Super Sentai được phát sóng trên kênh TV Asahi vào ngày 17 tháng 2 năm 2019, sau khi Lupinranger VS Patranger kết thúc trước khi Ryusoulger lên sóng.[1] Bộ phim được chiếu song song với Kamen Rider Zi-O.
4 tuần liên tục đặc biệt của Super Sentai Saikyo Battle!! | |
---|---|
Thể loại | Tokusatsu Superhero fiction Crossover fiction |
Sáng lập | |
Kịch bản | |
Đạo diễn | |
Diễn viên | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | ja |
Số tập | 4 |
Sản xuất | |
Giám chế | Sasaki Motoi (TV Asahi) |
Nhà sản xuất |
|
Thời lượng | 24–25 phút |
Đơn vị sản xuất |
|
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV Asahi |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Phát sóng | 17 tháng 2 năm 2019 | – 10 tháng 3 năm 2019
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Kaitou Sentai Lupinranger VS Keisatsu Sentai Patranger |
Chương trình sau | Kishiryu Sentai Ryusoulger |
Liên kết ngoài | |
Official website (TV Asahi)< | |
[https://www.toei.jp Trang mạng chính thức khác] |
Cốt truyệnSửa đổi
Câu chuyện bắt đầu khi một cô gái bí ẩn tên Rita tập hợp các Senshi từ các đội Super Sentai đến hành tinh Nemesis. Các chiến binh sẽ có thể thực hiện điều ước bất kỳ mà họ mong muốn nếu họ có thể giành chiến thắng trong giải đấu Super Sentai Saikyo Battle.[2]
Cứ sau 500 năm, người ta nói rằng vũ trụ sẽ xảy ra một hiện tượng huyền bí gọi là "Moebius Connect" trong thời khắc mở ra kỷ nguyên mới và kết thúc thời kỳ Heisei vào năm 2019.
Các Super Sentai đã tập hợp và "Super Sentai Saikyo Battle" được diễn ra. Người chiến thắng trong trận chiến này sẽ nhận được điều ước của họ. Tất cả các Senshi của 42 Super Sentai lần lượt được triệu hồi để tham gia trận chiến lớn này, được sắp xếp thành các đội khác nhau theo các chủ đề như: Xe, Động vật,... và tất cả đối đầu với nhau trong trận chiến quyết định này.. Để thực hiện điều ước của họ, để có được danh hiệu "mạnh nhất", một trận đại chiến dữ dội sẽ diễn ra (Trận chiến không ghi nhận sự tham gia của thành viên thuộc những chiến đội: Goranger,Denziman,Zyuranger, Abaranger, Kyoryuger và Lupinranger) '' .[3]
Nhân vậtSửa đổi
Đội Bất ThườngSửa đổi
Zyuoh Eagle | Kazakiri Yamato |
Gokai Red | Captain Marvelous |
Sasori Orange | Stinger |
AkaNinger | Igasaki Takaharu |
ToQ 5gou | Izumi Kagura |
Các chiến binh khácSửa đổi
Đội Nghiêm túcSửa đổi
Gosei Blue | Hyde |
GoPink | Tatsumi Matsuri |
Patren 1gou | Asaka Keiichiro |
MegaBlack | Endou Kouichirou |
Bouken Pink | Nishihori Sakura |
Đội Xe cộSửa đổi
GoGreen | Tatsumi Shou |
Yellow Racer | Shinohara Natsumi |
Go‑On Red | Esumi Sosuke |
Bouken Silver | Takaoka Eiji |
Go‑On Yellow | Rouyama Saki |
Đội Huyền thoạiSửa đổi
GingaPink | Saya |
OhYellow | Nijou Juri |
ChangePegasus | Oozora Yuuma |
GoggleBlack | Kuroda Kanpei |
OhPink | Maruo Momo |
Đội Không gianSửa đổi
MegaPink | Imamura Miku |
ChangePhoenix | Tsubasa Mai |
GingaRed | Ryouma |
Pink Flash | Lou |
MegaSilver | Hayakawa Yuusaku |
Đội Điềm tĩnhSửa đổi
Bouken Black | Inou Masumi |
MagiYellow | Ozu Tsubasa |
TimeBlue | Ayase |
KirinRanger | Thiên Thời Tinh Kazu |
MegaYellow | Jougasaki Chisato |
Đội Nhào lộnSửa đổi
GekiBlue | Fukami Retsu |
NinjaRed | Sasuke |
DynaBlack | Hoshikawa Ryuu |
Yellow Mask | Hakura |
Shinken Green | Tani Chiaki |
Đội Trời-Đất-BiểnSửa đổi
White Swan | Rokumeikan Kaori |
GingaGreen | Hayate |
GaoRed | Shishi Kakeru |
VulShark | Samejima Kin'ya |
Yellow Lion | Ohara Joh |
Đội Kiếm sĩSửa đổi
Black Knight | Hyuuga |
VulEagle | Takayuki Hiba |
DekaMaster | Doggie Kruger |
Shinken Red | Shiba Takeru |
Red1 | Gou Shirou |
Đội Xạ thủSửa đổi
Shinken Blue | Ikenami Ryunosuke |
Yellow4 | Yabuki Jun |
Yellow Turbo | Hino Shunsuke |
Blue Dolphin | Misaki Megumi |
Pink Racer | Yagami Youko |
Đội Tươi khỏeSửa đổi
GekiYellow | Uzaki Ran |
OhBlue | Mita Yuji |
MagiGreen | Ozu Makito |
Bouken Blue | Mogami Souta |
Red Turbo | Honoo Riki |
Đội Bay lượnSửa đổi
MagiRed | Ozu Kai |
Red Falcon | Amamiya Yusuke |
Red Hawk | Tendou Ryuu |
Gosei Red | Alata |
GaoYellow | Washio Gaku |
Đội Pháo thủSửa đổi
GaoSilver | Ogami Tsukumaro |
Blue Racer | Domon Naoki |
Go‑On Blue | Kousaka Renn |
Blue Turbo | Hama Youhei |
Blue Buster | Iwasaki Ryuji |
Đội Chiến binh HồngSửa đổi
Pink Mask | Momoko |
FivePink | Hoshikawa Kazumi |
Gosei Pink | Eri |
Shinken Pink | Shiraishi Mako |
Pink5 | Katsuragi Hikaru |
Đội Tốc độSửa đổi
Red Buster | Sakurada Himoru |
Blue Flash | Bun |
TenmaRanger | Thiên Trọng Tinh Shouji |
Blue Swallow | Hayasaka Ako |
Blue Mask | Akira |
Đội Trí tuệSửa đổi
DynaRed | Dan Hokuto |
Pink Turbo | Morikawa Haruka |
TimeGreen | Sion |
FiveRed | Hoshikawa Gaku |
Beet Buster | Jin Masato |
Đội Hoàng kimSửa đổi
Gosei Knight | Gosei Knight |
Go-On Gold | Sutou Hiroto |
KingRanger | Riki |
MagiShine | Thiên Thần Sungel |
Zubaan | Đại Kiếm Nhân Zubaan |
Đội Ăn khỏeSửa đổi
Red Racer | Jinnai Kyosuke |
NinjaYellow | Seikai |
VulPanther | Hyou Asao |
MegaRed | Date Kenta |
GingaYellow | Hikaru |
Đội Nhà khoa họcSửa đổi
GoggleRed | Akama Ken'ichi |
Red Flash | Jin |
Clover King | Daichi Bunta |
DynaYellow | Nangou Kousaku |
GoBlue | Tatsumi Nagare |
Đội Chiến binh Bổ sungSửa đổi
GekiViolet | Fukami Gou |
GekiChopper | Hisatsu Ken |
KibaRanger | Hống Tân Tinh Kou |
Wolzard Fire | Thiên Thần Blagel |
Go-On Silver | Sutou Miu |
Đội Trinh sátSửa đổi
Miss America | Nagisa Maria |
GoYellow | Tatsumi Daimon |
TimePink | Yuri |
Heart Queen | Mizuki Karen |
Go‑On Black | Ishihara Gunpei |
Đội Chiến binh NướcSửa đổi
NinjaBlue | Saizou |
Blue3 | Nanbara Ryuuta |
DynaBlue | Shima Yousuke |
GaoBlue | Samezu Kai |
MagiBlue | Ozu Urara |
Đội Bóng chàySửa đổi
VRV Master | VRV Master |
Signalman | Signalman |
Big One | Banba Soukichi |
Shurikenger | Kagura Asuka |
Ninjaman | Ninjaman |
Đội Siêu cườngSửa đổi
Yellow Owl | Ooishi Raita |
Green Sai | Aikawa Jun'ichi |
Bouken Yellow | Mamiya Natsuki |
GaoBlack | Ushigome Soutarou |
GingaBlue | Gouki |
Đội Chỉ huySửa đổi
Battle Japan | Den Masao Den |
Bouken Red | Akashi Satoru |
OhRed | Hoshino Goro |
NinjaWhite | Tsuruhime |
GoRed | Tatsumi Matoi |
Đội Vô tưSửa đổi
Stag Buster | Beet J. Stag |
Green Racer | Uesugi Minoru |
Go‑On Green | Jou Hanto |
MagiPink | Ozu Houka |
Shinken Gold | Umemori Genta |
Đội yêu Động vậtSửa đổi
GoggleYellow | Kijima Futoshi |
Battle Kenya | Akebono Shirou |
ShishiRanger | Thiên Ảo Tinh Daigo |
Yellow Buster | Yoko Usami |
DynaPink | Tachibana Rei |
Đội Thể thaoSửa đổi
GaoWhite | Taiga Sae |
GogglePink | Momozono Miki |
Spade Ace | Sakurai Goro |
FiveBlue | Hoshikawa Ken |
ChangeDragon | Tsurugi Hiryuu |
Đội Chiến binh ĐenSửa đổi
FiveBlack | Hoshikawa Fumiya |
Black Turbo | Yamagata Daichi |
Black Bison | Yano Tetsuya Yano |
Gosei Black | Agri |
Black Mask | Kenta |
Đội Võ thuậtSửa đổi
OhGreen | Yokkaichi SHouhei |
FiveYellow | Remi Hoshikawa Remi |
RyuuRanger | Thiên Hỏa Tinh Ryou |
TimeRed | Asami Tatsuya |
Red Mask | Takeru |
Đội Quốc tếSửa đổi
GekiRed | Kandou Jan |
Battle Cossack | Jin Makoto |
NinjaBlack | Jiraiya |
Battle France | Shida Kyousuke |
HououRanger | Thiên Phong Tinh Lin |
Đội Đồng minhSửa đổi
- Arthur G6
- Colon
- Mag
- Peebo
- Hazardian Dappu
Những chiến binh khác (Gokaiger)Sửa đổi
Gokai Blue | Joe Gibken |
Gokai Yellow | Luka Millfy |
Gokai Green | Don Dogoier |
Gokai Pink | Ahim de Famille |
Gokai Silver | Ikari Gai |
Giới thiệu Ryusoulger:
RyusoulGreen | Towa |
RyusoulBlack | Banba |
Gaisorg | Gaisoulg |
Tập phimSửa đổi
- Ai là kẻ mạnh nhất lịch sử? (史上最強は誰だ!? Shijō Saikyō wa Dareda?)
- Người mặc giáp bí ẩn (暗躍する謎の鎧 An'yaku Suru Nazo no Yoroi)
- Khám phá ra bí mật (暴かれた大秘密b Aaka Reta Dai Himitsu)
- FINALː Đi đến ngày mai (そして明日へ! Soshite Ashita e!)
Diễn viênSửa đổi
Kazakiri Yamato (風切 大和): Nakao Masaki (中尾 暢樹)
Captain Marvelous (キャプテン・マーベラス): Ozawa Ryota (小澤 亮太)
Stinger (スティンガー): Kishi Yōsuke (岸 洋佑)
Igasaki Takaharu (伊賀崎 天晴): Nishikawa Shunsuke (西川 俊介)
Izumi Kagura (泉 神楽): Moritaka AI (森高)
Shishi Kakeru (獅子 走): Kaneko Noboru (金子 昇)
Takaoka Eiji (高丘 映士): Deai Masayuki (出合 正幸)
Esumi Sousuke (江角 走輔): Furuhara Yasuhisa (古原 靖久
Luka Millfy (ルカ・ミルフィ): Ichimichi Mao (市道 真央)
Asaka Keiichirou (朝加圭一郎): Yuuki Kousei (結木 滉星)
RyuuRanger(リュウレンジャー, Voice): Wada Keiichi (和田 圭市)
NinjaWhite (ニンジャホワイト, Voice): Hirose Satomi (広瀬 仁美)
Doggie Kruger (ドギー・クルーガー, Voice): Inada Tetsu (稲田 徹)
Rita (リタ): Asakawa Nana (浅川 梨奈)
Gaisorg (ガイソーグ, Voice), Akaranger (アカレンジャー, Voice), Gokaiger's Equipments (Voice), Narration: Seki Tomokazu (関 智一)