Thaoanh.juli
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
My Boss My Hero - Đại ca tôi đi học マイ★ボス マイ★ヒーロー | |
---|---|
Thể loại | Phim hài, Phim cho thiếu niên, phim truyền hình |
Diễn viên | Tomoya Nagase,
Yuya Tegoshi, Yui Aragaki, Koki Tanaka, MasayaKikawada, Yu Kashii. |
Nhạc phim | Tokio |
Nhạc dạo | Sorafune |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | tiếng Nhật |
Số phần | 1 |
Số tập | 10 |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Kono Hidehiro, Yamamoto Yoshio (山本由緒), Yamauchi Akihiro (山内章弘), Sato Takeshi (佐藤毅) |
Thời lượng | 45 minutes |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Nippon Television |
Phát sóng | 08/07/2006 – 16/09/2006 |
My Boss My Hero - Đại ca tôi đi học(マイ★ボス マイ★ヒーロー) là một bộ phim truyền hình Nhật Bản được sản xuất bởi Japanese television drama và được trình chiếu trên Nippon Television (NTV). My Boss My Hero - Đại ca tôi đi học còn có phiên bản của Hàn Quốc với cái tên My Boss ,My Teacher - Đại tỷ tôi đi học.
Nội dung
sửaBộ phim nói về một anh chàng tên Makio Sakaki (榊 真喜男), Makio ( 27 tuổi) - là đại ca của một tổ chức xã hội đen trong băng đảng 'Răng Sắc Kantou',Makio chưa bao giờ đánh nhau thua một ai cả và mọi người gọi anh là "Cuồng phong Makio". Makio rất muốn là người kế nghiệp của cha anh và trở thành người cầm đầu của băng đảng .Trong một lần nông nổi ,Makio đã phá vỡ một mối làm ăn 27 triệu USD tại Hồng Kông và bị mọi người trong băng đảng chế nhạo anh chỉ là một tên ngốc chỉ biết dùng đến vũ lực. Bố của Makio rất tức giận vì sự ngu ngốc của anh nên đã quyết định gừi anh trở về trường trung học với một điều kiện: Nếu Makio có thể tốt nghiệp thì anh có thể trở thành người cầm đầu của băng đảng, nếu không thể tốt nghiệp thì người kế nghiệp sẽ là em trai của anh - Mikio.
Sản xuất
sửa- Tên: My Boss My Hero ( マイ★ボス マイ★ヒーロー - Mai Bosu Mai Hīrō)
- Thể loại: Phim hài, Phim cho thiếu niên, phim truyền hình
- Kịch bản: Omori Mika
- Đạo diễn: Sato Toya, Sakuma Noriyoshi (佐久間紀佳), Ishio Jun (石尾純)
- Nhà sản xuất: Kono Hidehiro, Yamamoto Yoshio (山本由緒), Yamauchi Akihiro (山内章弘), Sato Takeshi (佐藤毅)
- Âm nhạc: Takami Yu
- Kênh trình chiếu: Nippon Television (NTV)
- Ngày phát sóng: 08/07/2006 - 16/09/2006
- Số tập: 10
- Nhạc nền: Sorafune - Tokio
Diễn viên
sửaDiễn Viên | Vai | Chính / Phụ / Lớp 3-A /<br /Thầy ,cô trường Agnes / Những người khác |
---|---|---|
Nagase Tomoya | Sakaki Makio | Chính |
Tegoshi Yuya | Sakurakoji Jun | Phụ |
Tanaka Koki | Manabe Kazuya | Phụ |
Aragaki Yui | Umemura Hikari | Phụ |
Murakawa Eri | Hagiwara Saki | Phụ |
Kikawada Masaya | Sakaki Mikio | Phụ |
Osugi Ren | Kuroi Teruyuki | Phụ |
Ichimura Masachika | Sakaki Kiichi | Phụ |
Wakaba Ryuya | Hoshino Rikuo | Lớp 3-A |
Mori Ren | Yasuhara Tadashi | Lớp 3-A |
Adachi Osamu | Maki Shinichi | Lớp 3-A |
Sato Chiaki | Okumoto Yukino | Lớp 3-A |
Hirota Masahiro | Suwabe Yuki | Lớp 3-A |
Sato Takahiro | Ibuki Kazuma | Lớp 3-A |
Shibuya Asami | Mita Makoto | Lớp 3-A |
Horan Chiaki | Tendo Yukari | Lớp 3-A |
Iriyama Noriko | Tanaka Rumi | Lớp 3-A |
Ito Miki | Nishina Hiroko | Lớp 3-A |
Kakiuchi Ayami | Ozawa Kaori | Lớp 3-A |
Naka Riisa | Chiba Akane | Lớp 3-A |
Chen Qu | Fei Lin | Lớp 3-A |
Takeda Kohei | Hiratsuka Ryusuke | Lớp 3-A |
Shibuya Momoko | Tsuboi Mio | Lớp 3-A |
Matsunaga Kanami | Yuki Akemi | Lớp 3-A |
Ito Kimitoshi | Takarada Teruhisa | Lớp 3-A |
Honma Haruo | Yoshimura Hironobu | Lớp 3-A |
Nishino Shigeto | Hayasaka Masato | Lớp 3-A |
Nogami Saori | Minowa Yuki | Lớp 3-A |
Shinohara Takafumi | Aoki Mamoru | Lớp 3-A |
Souma Yukimi | Saotome Yui | Lớp 3-A |
Tanaka Yasuhiro | Sekawa Tamotsu | Lớp 3-A |
Iwaki Koichi | Minami Takayuki | Thầy ,cô trường Agnes |
Kashii Yu | Minami Yuriko | Thầy ,cô trường Agnes |
Motai Masako | Mizushima Tsubaki | Thầy ,cô trường Agnes |
Minemura Rie | Akutagawa Yoshimi | Thầy ,cô trường Agnes |
Morishita Tetsuo | Kajiyama Ryosuke | Thầy ,cô trường Agnes |
Tanaka Yoji | Kikushima Tetsuya | Thầy ,cô trường Agnes |
Nakamura Yasuhi | Ota Osamu | Thầy ,cô trường Agnes |
Ozaki Usoh | Urushibara Hideki | Thầy ,cô trường Agnes |
Rob Anderson | Paul | Thầy ,cô trường Agnes |
Maruyama Tomomii | Kumada Katsumi | Những người khác |
Ishibashi Renji | Yazaki Tojuro | Những người khác |
Murakami Fuyuki | Ji | Những người khác |
Cho Minwa | Ryu | Những người khác |
Takashima Hiroyuki | Tetsu | Những người khác |
Kagami Takeomi | Toshi | Những người khác |