Bảng chữ cái Tiếng Việt cải tiến

sửa

Đây là hệ thống chữ cái Tiếng Việt được tôi cải tiến trong lúc rảnh trên trường. Nó chỉ là joke thôi nên cx chả nghiêm túc đâu.

Khá nhiều thứ trong bài này được lấy từ Tiếng Việt thực hành của Hoàng Kim Ngọc, NXB Văn hoá thông tin XB năm 2007, tái bản lần 3, có sửa chữa và các bài về Tiếng Việt trên Wikipedia.

Bảng chữ cái

sửa

Bảng chữ cái tiếng Việt bình thường có 29 chữ cái:

Chữ hoa A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Chữ thường a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y

Còn đây là bảng chữ cái tiếng Việt cải tiến:

Chữ hoa A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Chữ thường a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
Chữ cải tiến A a 'A 'a 'E 'e B b K k Z z D d AÊ aê Ê ê G g H h I i K k L l M m N n O o Ô ô E e P p Q q R r SH sh T t U u Y y V v S s I i

Hai chữ cái nữa: w là âm đệm thay o và u còn f thay ph.

Âm vị

sửa

Âm đầu

sửa

Có 22 âm đầu trong tiếng Việt và tất cả đều là phụ âm. Dưới đây là các âm đầu:

Thứ tự Chữ Cải tiến Âm vị Ví dụ
1 m /m/ mượt mà - myẹt mà
2 n /n/ non nước - non nyék
3 l /l/ long lanh - loun lain
4 nh gn /ɲ/ nhí nhảnh - gní gnảin
5 b /b/ buồn bã - bwồn bã
6 t /t/ tốt tươi - tốt tyei
7 đ d /d/ đầy đủ - dèi dủ
8 c, k, q k, q(u) /k/ cá - ká, kiến - kiến, quạt - quạt
9 v /v/ vội vàng - vội vàng
10 th /t̪ʰ/ thong thả - thoun thả
11 x s /s/ xôi xéo - sôi saếu
12 s sh /ʂ/ sáng sớm - sháng shém
13 ph f /f/ phong phanh - foun fain
14 ng, ngh ng, n[1] /ŋ/ ngon - ngon
15 kh x /x/ khó khăn - xó x'an
16 d, gi z, j /z/, /j/ (giọng SG) giun - jun, dế - zế
17 r /ʐ/, /z/, /r/ ra ruộng - ra rwộng
18 h /h/ hậu hĩnh - h'ẹu hĩgn
19 g, gh g /ɣ/ ghế gỗ - gế gỗ
20 ch c /c/, /tɕ/ chuối chín - cwối cín
21 tr /t͡ɕ/ tròn trịa - tròn trịa
22 p /p/ pin - pin

Âm chính

sửa

Có 14 âm chính và tất cả đều là nguyên âm, bao gồm 11 nguyên âm đơn và 3 nguyên âm đôi:

Thứ tự Chữ Cải tiến Âm vị Ví dụ Ghi chú
1 a /a:/ /a/ văn - v'an, đau tay - dau taêi
3 â 'e /ɤˇ/ đất thấp - d'ét th'ép
4 e ae /ɛ/ thèm kem - thaềm kaêm
5 ê ê /e/ êm đềm - êm dềm
6 i, y i /i/ ti vi - ti vi
7 o /ɔ/ nho nhỏ - gno gnỏ
8 ô /o/ Cô Tô - Kô Tô
9 ơ e /ɤ/ lơ mơ - le me
10 u u /u/ đu đủ - du dủ
11 ư y /ɯ/ Tứ Thư - Tý Thy
12 uô, ua ua /uo/ muốn mua - mwốn mua uô chuyển thành wô
13 ươ, ưa ye, ya /ɯɤ/ mượt - myẹt
14 iê, yê, ia, ya iê, ia /ie/ kiều diễm - kiều ziễm

Âm cuối

sửa

Những thay đổi của âm cuối là:

  • nh thành -in trước a, ê, -gn trước i.
  • c chuyển thành k, ch chuyển thành q.
  • /i/ chỉ dùng i, không y vì y đã thành ư.

Thanh điệu

sửa

Vẫn như Tiếng Việt: ngang, sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.

Các vần trong tiếng Việt cải tiến

sửa

Vẫn như tiếng Việt bình thường:

  • Vần đơn: Chỉ có một nguyên âm và thanh điệu (a, u, o,...)
  • Vần ghép: Do nhiều nguyên âm hợp lại và thanh điệu mà thành (ai, ei,...). Vần ghép có thể là nhị trùng âm hoặc tam trùng âm.
  • Vần trơn: Có nguyên âm ở cuối và thanh điệu (ai, êu, yei,...).
  • Vần cản: Có phụ âm theo sau và thanh điệu (ak, aq, am, an, ang, ain, ap, at,...).

a: a, ak (ac), ac (ach), ai, am, an, ang, ain (anh), ao, ap, at; au, aêi; 'ak (ăc), 'am, 'an, 'ang, 'ap, 'at; arng (oong), ark (ooc).

: aê, aêk, aêm, aên, aêng, aêu (eo), aêp, aêt.

e: e, ei, em, en, ep, et; 'em, 'en, 'eng, 'ep, 'et, 'eu, 'ei.

ê: ê, êc, êin, êm, ên, êp, êt, êu.

i (y): i, ic, im, in, ign, ip, it, iu; ia, iêk, iêm, iên, iêng, iêp, iêt, iêu.

o: o, ouk (oc), oi, om, on, oun (ong), op, ot, ong, ok.

ô: ô, ôuk (ôc), ôi, ôm, ôn, ôun (ông), ôp, ôt.

u: u, ua, uk, ui, um, un, ung, up, ut.

y: y, ya, yk, yi, yu, yng, yt, ym; ya, yek, yei, yem, yen, yeng, yep, yet, yeu.

w[2]: wa, wak, wac, wai, wam, wan, wang, wain, wao, wap, wat, waêi; w'ak, w'am, w'an, w'ang, w'at; waê, waê, waêu (oeo), waêt; waêm, waêng; wôk (uốc), wôi, wôm, wôn, wông, wôt; w'ei, w'en, w'eng, w'et, we, wê, wêin, wêc; wi, wic, wign, wit, wiu; win, wip, wia, wiên, wiêt.

Tổng kết

sửa

Như vậy, bảng chữ cái Tiếng Việt cải tiến có 28 chữ cái:

Chữ hoa A E B C Z D Ê F G H I J K L M N O Ô P Q R S T U Y V W X
Chữ thường a e b c z d ê f g h i j k l m n o ô p q r s t u y v w x

Thêm dấu ' để đọc nhanh âm.

Và hệ thống chữ như đã nêu trên. Đây là câu chào mừng người dùng Wikisource viết bằng tiếng Việt cải cách.

Bản gốc:

  • Chào mừng đến Wikisource, kho văn thư có nội dung mở và thuộc sở hữu cộng đồng với 16.778 trang văn kiện bằng tiếng Việt.

Bản viết theo tiếng Việt cải tiến:

  • Cào mỳng dến Wikisource, xo v'an thy kó nội zung mẻ và thwộk shẻ hỹu kộung dồung véi 16.778 trang v'an kiện b'àng tiếng Việt.

OK, hết rồi. (đừng kêu t là Bùi Hiền lol)

  1. ^ Xem phần vần
  2. ^ Thay o và u

Trợ giúp: IPA

sửa

Đây là hướng dẫn về cách đọc các ký hiệu trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế (hay IPA). Đây chỉ là phần vắn tắt, không bao gồm các ký hiệu ghép với các dấu mà chỉ có các dấu và ký hiệu riêng.

Lý do t không viết bài trên cái Trợ giúp:IPA là vì t không thích.

Ký hiệu chính

sửa

Đây là những kí hiệu được phân loại theo bảng chữ cái Latin:

Ký hiệu ngữ âm Tên ký hiệu Ví dụ Mô tả
a
[a] Nguyên âm không tròn môi trước mở/thấp RP[1] hiện đại "cat", tiếng Đức Mann, tiếng Pháp gare Giống như chữ a trong tiếng Việt.
[ä] Nguyên âm không tròn môi giữa mở/thấp tiếng Quan Thoại 他 tā, Tiếng Anh Mỹ father, tiếng Tây Ban Nha casa, tiếng Pháp patte Giống như [a], nhưng lưỡi hơi lùi về phía sau.
[ɐ] Nguyên âm giữa gần mở/gần thấp RP cut, tiếng Đức Kaiserslautern Gần giống â trong tiếng Việt. Lưỡi hơi cao hơn so với [ä]. Tròn hay không tròn môi đều được.
[ɑ] Nguyên âm không tròn môi sau mở/thấp RP father, tiếng Pháp pâte, tiếng Hà Lan bad Giống như [ä], nhưng lưỡi hơi lùi về phía sau.
[ɑ̃] Nguyên âm không tròn môi sau mở/ thấp (mũi hóa) Tiếng Pháp Caen, sans, temps Giống như [ɑ] có âm ng làm âm cuối.
[ɒ] Nguyên âm tròn môi sau mở/thấp Tiếng Anh Canada lot, tiếng Ba Tư ف‍‍ارسی / fârsi Tròn môi, lưỡi lùi về sau.
[ʌ] Nguyên âm không tròn môi sau nửa mở/nửa thấp Tiếng Anh Mỹ cut Giống như chữ o trong tiếng Việt, nhưng không tròn môi.
[æ] Nguyên âm không tròn môi trước gần mở/gần thấp Tiếng Anh Mỹ thông dụng cat Lưỡi hơi cao hơn so với [a].
b
[b] Âm tắc đôi môi hữu thanh Tiếng Anh babble Hai môi đóng lại rồi tách ra khi đọc. Hơi chỉ phát ra từ miệng, dây thanh âm rung, giống b trong tiếng Việt nhưng không hoàn toàn.
  1. ^ Received Pronunciation, cái phát âm tiếng Anh Anh hay có trong SGK tiếng Anh đó