Thảo luận:Danh sách công ty trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam

Bình luận mới nhất: 16 năm trước bởi Nguyễn Thanh Quang trong đề tài Tên bài

Tên bài sửa

Tên gọi không chính xác: đây chỉ là các công ty được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam, không phải là toàn bộ các công ty của Việt Nam. Nguyễn Thanh Quang 08:06, 29 tháng 11 2006 (UTC)

Mới dịch từ en:List of Vietnamese companies đã bị phản đối rồi. Sao không nói sớm ở bài đó (do bạn Avia đóng góp). Thêm {{sơ khai}} và {{đang dịch}} vào nếu thích. Đổi tên nếu thích. 58.187.142.154 08:14, 29 tháng 11 2006 (UTC)
Đóng góp cho Wikipedia tiếng Việt có khác với việc đóng góp cho Wikipedia tiếng Anh. Nạn cửa quyền hách dịch vẫn mạnh hơn bên đó. Dù đều là một dự án vẫn có sự khác nhau, do yếu tố con người. Thôi xin tạm biệt nhanh. 58.187.142.154 08:19, 29 tháng 11 2006 (UTC)

Bạn "vô danh" thân mến, tôi chỉ góp ý tên gọi, bạn lại nói tôi phản đối việc bạn dịch. Sao bạn không treo biển {{sơ khai}} và {{đang dịch}} vì chính bạn là người khởi xướng bài này. Vâng, tất cả do con người, bên đó không đủ người để theo dõi sát sao những bài như thế này (người ngoài VN đâu biết là đâu là cty của VN, có bao nhiêu cty, mặc dù danh sách hiện tại chỉ là các cty cổ phần TẠI Việt Nam niêm yết trên thị trường chứng khoán VN). Rất tiếc là tôi chỉ có thời gian cho WP tiếng Việt. Nguyễn Thanh Quang 12:53, 29 tháng 11 2006 (UTC)

Để liệt kê tất cả các công ty tại Việt Nam có trên Wikipedia tiếng Việt thì có thể dùng Thể loại:Công ty Việt Nam và các thể loại con của nó là đủ. Nguyễn Thanh Quang 03:49, 2 tháng 12 2006 (UTC)
Vì nếu chỉ liệt kê tên công ty thì chỉ cần một số thể loại là đáp ứng được nhu cầu nên để mở rộng bài này tôi đã thêm một số thông tin khác cho các công ty như ngày tham gia giao dịch, sàn chứng khoán niêm yết. Các bạn có thể bổ sung thêm các thông tin khác nếu thấy cần thiết (số vốn, số cp niêm yết...). Nguyễn Thanh Quang 09:27, ngày 1 tháng 5 năm 2007 (UTC)Trả lời

Thay bằng tên: các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh thì đúng các bác ạ!

Cty chứng khoán Bảo Việt (BVS) và Cty xi măng Bút Sơn (BTS) chẳng hạn là ở trên sàn Hà Nội đấy chứ? Nguyễn Thanh Quang 08:25, ngày 2 tháng 10 năm 2007 (UTC)Trả lời

Đề nghị xóa sửa

Tôi đề nghị xóa bài này. Chắc chắn chúng ta không thể liệt kê được đầy đủ các công ty ở Việt Nam. Nếu chỉ chọn những công ty lớn thì lại gây tranh cãi bất tận. Ngoài ra danh sách này cũng chẳng hữu ích nhiều--Sparrow 19:19, ngày 23 tháng 2 năm 2007 (UTC)Trả lời

Xem thêm Thảo luận:Nammedia. Lưu Ly 08:51, ngày 17 tháng 3 năm 2007 (UTC)Trả lời
Đây chỉ là những cty có mặt trên sàn ckhoán, đề nghị đổi tên giùm. Saigon punkid 09:09, ngày 17 tháng 3 năm 2007 (UTC)Trả lời

Phản đối xóa mục từ này sửa

Tôi kịch liệt phản đối ý kiến xóa bài này. Trên cơ sở nào để đòi xóa? Các bạn muốn xóa cần biết là để đủ tiêu chuẩn lên sàn là vô cùng khó khăn. Lên sàn là chấp nhận minh bạch cả công ty lẫn con người. Phải khuyến khích chứ.

Đề nghị mọi người giúp đỡ cập nhật thêm tên các công ty mới niêm yết và viết các mục từ về các công ty đó. Hoặc mai nhắn các công ty dó chú ý đến mục từ của mình trên Wikipedia. Ngocnb 09:27, ngày 27 tháng 8 năm 2008 (UTC)

Danh mục công ty niêm yết trên sàn CK đến 2008: [sửa] A

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia ABT Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre Bentre Aquaproduct Import & Export Joint Stock Company HOSE 25 tháng 12, 2006 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á châu Asia Commercial Bank HNX 21 tháng 11, 2006 AGF Công ty Cổ phần Thủy sản An Giang Angiang Fisheries Import & Export Joint Stock Company, Agifish Co. HOSE 2 tháng 5, 2002 ALT Công ty Cổ phần Văn hóa Tân Bình ALTA Company HOSE 22 tháng 11, 2006

[sửa] B

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia B82 Công ty Cổ phần 482 (JSC 482) Joint - Stock Company No 482 HNX 17 tháng 03, 2008 BBC Công ty Cổ phần Bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) Bienhoa Confectionery Corporation HOSE 19 tháng 12, 2001 BBS Công ty Cổ phần Bao bì Xi măng Bút Sơn But Son Cement Packing Joint Stock Company HNX 28 tháng 12, 2005 BBT Công ty Cổ phần Bông Bạch Tuyết Bach Tuyet Cotton Corporation HOSE 15 tháng 3, 2004 BCC Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn Bim Son Cement Joint Stock Company HNX 24 tháng 11, 2006 BHS Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa Bien Hoa Sugar Joint Stock Company HOSE 20 tháng 12, 2006 BHV Công ty Cổ phần Bá Hiến Viglacera Ba Hien Viglacera Joint Stock Company HNX 21 tháng 11, 2006 BMI Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Minh Bao Minh Insurrance Joint Stock Company HNX 28 tháng 11, 2006 BMC Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định Binh Dinh Minerals Joint Stock Company HOSE tháng 12, 2006 BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh Binh Minh Plastic Joint Stock Company HOSE 15 tháng 3, BPC Công ty Cổ phần Bao bì Bỉm Sơn Bim Son Packaging Joint Stock Company HNX 11 tháng 4, 2002 BT6 Công ty Cổ phần Bê tông 620 Châu Thới Chau Thoi Concrete Corporation No.620, 620 – CCC HOSE 18 tháng 4, 2002 BTC Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây dựng Bình Triệu Binh Trieu Construction And Engineering Joint Stock Company HOSE 21 tháng 1, 2002 BTS Công ty Cổ phần Xi măng Bút Sơn But Son Cement Joint Stock Company HNX 5 tháng 12, 2006 BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt Bao Viet Security Joint Stock Company HNX 18 tháng 12, 2006

[sửa] C

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia CAN Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long Halong Canned Food Corporation, Canfoco HOSE 25 tháng 10, 2001 CID Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng Construction & Infrastructure Development Joint Stock Company HNX 14 tháng 7, 2005 CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Tp.HCM Hochiminh City Infrastructure Investment Joint Stock Company HOSE 18 tháng 5, 2006 CLC Công ty Cổ phần Cát Lợi Cat Loi Joint Stock Company HOSE 16 tháng 11, 2006 CMC Công ty Cổ phần Xây dựng và cơ khí Số 1 HNX 11 tháng 12, 2006 COM Công ty Cổ phần Comeco Comeco Joint Stock Company HOSE 7 tháng 8, 2006 CTB Công ty Cổ phần Chế tạo Bơm Hải Dương Hai Duong Pump Manufacturing Joint Stock Company HNX 9 tháng 10, 2006 CYC Công ty Cổ phần Gạch men Chang Yih Chang Yih Ceramic Joint Stock Company HOSE 31 tháng 7, 2006

[sửa] D

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia DAC Công ty cổ phần gốm sứ Đông Anh Dong Anh Ceramic Joint Stock Company HNX 20 tháng 9, 2006 DCT Công ty Cổ phần Tấm lợp Đồng Nai Dong Nai Roofsheets and Construction Materials Joint Stock Company, Donac HOSE 10 tháng 10, 2006 DHA Công ty Cổ phần Đá Hóa An Hoa An Joint Stock Company HOSE 14 tháng 4, 2004 DPC Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng Da Nang Plastic Joint Stock Company HOSE 28 tháng 11, 2001 DXP Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá Doan Xa Port Joint Stock Company HOSE 11 tháng 12, 2006

[sửa] E

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia EBS Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại Tp.Hà Nội Educational Book Joint Stock Company in Hanoi City HNX 21 tháng 12, 2006

[sửa] F

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia FMC Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta Sao Ta Foods Joint Stock Company, Fimex VN HOSE 7 tháng 12, 2006 FPC Công ty Cổ phần Full Power Full Power Joint Stock Company HOSE 25 tháng 7, 2006 FPT Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ The Corporation for Financing and Promoting Technologies HOSE 13 tháng 12, 2006

[sửa] G

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia GHA Công ty Cổ phần Giấy Hải Âu Hai Au Paper Joint Stock Company HNX 14 tháng 7, 2005 GIL Công ty Cổ phần Sản xuất kinh doanh và Xuất nhập khẩu Bình Thạnh Binh Thanh Import Export, Production And Trade Joint Stock Company, Gilimex HOSE 2 tháng 1, 2002 GMD Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển General Forwarding & Agency Corporation, Gemadept HOSE 22 tháng 4, 2002

[sửa] H

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia HAP Công ty cổ phần giấy Hải Phòng Hai Phong Paper Joint Stock Company, Hapaco HOSE 4 tháng 8, 2000 HAS Công ty Cổ phần Xây lắp Bưu điện Hà Nội Hanoi P&T Construction & Installation Joint Stock Company, Hacisco HOSE 19 tháng 12, 2002 HSC Công ty cổ phần Hacinco Hacinco Joint Stock Company HNX 14 tháng 7, 20005 HTV Công ty Cổ phần Vận tải Hà Tiên Hatien Transport Joint Stock Company, Hatien Transco HOSE 5 tháng 1, 2006

[sửa] I

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia ICF Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thủy sản HNX 18 tháng 12, 2006 IFS Công ty Cổ phần Thực phẩm quốc tế Interfood Shareholding Company HOSE 17 tháng 10, 2006 ILC Công ty cổ phần Hợp tác lao động với nước ngoài International Labour & Services Joint Stock Company, Inlaco Hai Phong HNX 26 tháng 12, 2005 IMP Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpham Imexpham Pharmaceutical Joint Stock Company HOSE 4 tháng 12, 2006 ITA Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Tạo Tan Tao Industrial Park Corporation, Itaco HOSE 15 tháng 11, 2006

[sửa] J

[sửa] K

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia KDC Công ty Cổ phần Kinh Đô Miền Nam Kinh Do Corporation HOSE 12 tháng 12, 2005 KHA Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội Khanh Hoi Import Export Joint Stock Company, Khahomex HOSE 19 tháng 8, 2002 KHP Công ty cổ phần điện lực Khánh Hòa Khanh Hoa Electric Power Joint Stock Company HOSE tháng 12, 2006[1]

[sửa] L

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia LAF Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An Long An Food Processing Export Joint Stock Company, Lafooco HOSE 15 tháng 12, 2000

[sửa] M

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia MCP Công ty Cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu My Chau Printing and Packing Holding Company HOSE tháng 12, 2006 MCV Công ty Cổ phần Cavico Việt Nam Khai thác Mỏ và Xây dựng Cavico Vietnam Mining and Construction Joint Stock Company 14 tháng 12, 2006 MHC Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội Hanoi Maritime Holding Company, Marina Hanoi HOSE 21 tháng 3, 2005

[sửa] N

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia NAV Công ty Cổ phần Nam Việt Nam Viet Joint Stock Company HOSE 20 tháng 12, 2006 NHC Công ty Cổ phần Gạch Ngói Nhị Hiệp Nhi Hiep Brick-Tile Joint Stock Company, Brico 16 tháng 12, 2005 NKD Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc North Kinh Do Food Joint Stock Company 15 tháng 12, 2004 NSC Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương HOSE 21 tháng 12, 2006 SFC Công ty Cổ phần Nhiên Liệu Sài Gòn SaiGon Fuel Joint Stock Company HOSE 20 tháng 06, 2000

[sửa] O

[sửa] P

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia PAC Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam Dry Cell and Storage Battery Joint Stock Company HOSE 12 tháng 2, 2006 PGC Công ty Cổ phần Gas Petrolimex Gas Petrolimex Joint Stock Company HOSE 24 tháng 1, 2006 PJT Công ty Cổ phần Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex Petrolimex Joint stock Tanker Company HOSE 28 tháng 12, 2006 PMS Công ty Cổ phần Cơ khí Xăng dầu Petroleum Mechanical Stock Company HOSE 4 tháng 11, 2003 PNC Công ty Cổ phần Văn hoá Phương Nam Phuong Nam Cultural Joint Stock Corporation HOSE 11 tháng 7, 2005 PPC Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Pha Lai Thermal Power Joint Stock Company HOSE tháng 1, 2007[2] PRUBF1 Quỹ Đầu tư Cân bằng Prudential Prudential Balance Fund HOSE 4 tháng 12, 2006 PVD Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí PetroVietnam Drilling and Well Services Joint Stock Company HOSE 5 tháng 12, 2006

[sửa] Q

[sửa] R

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia RAL Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông RangDong Light Source and Vacuum Flask Joint Stock Company HOSE 6 tháng 12, 2006 REE Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh Refrigeration Electrical Engineering Corporation (REE Corp.) HOSE 20 tháng 7, 2000 RHC Công ty Cổ phần Thủy điện Ry Ninh 2 Ry Ninh II Hydroelectric Joint Stock Company HOSE 15 tháng 6, 2006

[sửa] S

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia SAM Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông Cables And Telecom Materials Joint Stock Company, Sacom HOSE 28 tháng 7, 2000 SAV Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Import Export & Economic Cooperation Joint Stock Company, Savimex HOSE 9 tháng 5, 2002 SFC Công ty Cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn Saigon Fuel Company HOSE 21 tháng 9, 2001 SGC Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang SaGiang Import Export Corporation, Sagimexco Đồng Tháp HOSE 5 tháng 9, 2006 SGH Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn Saigon Hotel Corporation HOSE 16 tháng 7, 2001 SHC Công ty Cổ phần Hàng hải Sài Gòn Saigon Maritime Joint Stock Company HOSE 15 tháng 8, 2006 SJS Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà Song Da Urban & Industrial Zone Investment and Development Joint Stock Company, Sudico HOSE 6 tháng 7, 2006 SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC SMC Trading-Investment Joint Stock Company HOSE 30 tháng 10, 2006 SSC Công ty Giống cây trồng Miền Nam Southern Seed Joint Stock Company HOSE 1 tháng 3, 2005 SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Saigon Securities Incorporation HNX 15 tháng 12, 2006 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương tín Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank, Sacombank HOSE 12 tháng 7, 2006 STP Công ty Cổ phần Bao bì Sông Đà Song Da Packaging Joint Stock Company HNX 10 tháng 10, 2006

[sửa] T

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia TBC Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà Thac Ba Hydroelectric Joint Stock Company HNX 29 tháng 8, 2006 TKU Công ty Cổ phần Công nghiệp Tung Kuang Tung Kuang Industry Joint Stock Company HNX 26 tháng 6, 2006 TMS Công ty Cổ phần Kho vận và Giao nhận Ngoại thương Trans-Forwarding And Warehousing Corporation, Transimex HOSE 4 tháng 8, 2000 TNA Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam Thien Nam Trading Import Export Corporation, Tenimex HOSE 20 tháng 7, 2005 TRI Công ty Cổ phần Nước giải khát Sài Gòn Sai Gon Beverages Joint Stock Company, Tribeco HOSE 28 tháng 12, 2001 TS4 Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 Sea Food Joint Stock Company No. 4, Seapriexco No. 4, HOSE 8 tháng 8, 2002 TTC Công ty Cổ phần Gạch men Thanh Thanh Thanh Thanh Ceramic Joint Stock Company HOSE 8 tháng 8, 2006 TYA Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện TAYA Việt Nam Taya (Vietnam) Electric Wire and Cable Joint Stock Company HOSE 15 tháng 2, 2006

[sửa] U

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia UNI Công ty Cổ phần Viễn Liên Vien Lien Joint Stock Company, Unico HOSE 3 tháng 7, 2006

[sửa] V

Mã Tên tiếng Việt Tên giao dịch tiếng Anh Sàn giao dịch Ngày tham gia VFC Công ty cổ phần VINAFCO VINAFCO Corporation HOSE 24 tháng 7, 2006 VFMVF1 Chứng chỉ Quỹ đầu tư Chứng khoán Việt Nam Vietnam Securities Investment Fund HOSE 18 tháng 11, 2004 VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam Vietnam Dairy Products Joint Stock Company, Vinamilk HOSE 19 tháng 1, 2006 VNR Tổng công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Việt Nam Viet Nam Reinsurrance Joint Stock Company, Vinare HNX 13 tháng 3, 2006 VSH Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh Vinh Son - Song Hinh Hydroelectric Joint Stock Company HOSE 18 tháng 7, 2006 VTC Công ty Cổ phần Viễn thông VTC VTC Telecommunications Joint Stock Company HOSE VTL Công ty Cổ phần Thăng Long Thang Long Joint Stock Company HNX 14 tháng 7, 2005 VTS Công ty Cổ phần Gốm sứ Từ Sơn - Viglacera Tu Son Viglacera Ceramic Joint Stock Company HNX VFR Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu Transport and Chattering Corporation HNX 28 tháng 12, 2006

Quay lại trang “Danh sách công ty trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam”.