Thống đốc Texas

(Đổi hướng từ Thống đốc bang Texas)

Thống đốc bang Texas là người đứng đầu bang Texas và là Tổng tư lệnh lực lượng quân đội bang Texas. Thống đốc bang Texas có quyền phê duyệt hoặc phủ quyết dự luật được thông qua bởi Cơ quan lập pháp bang Texas và triệu tập cơ quan lập pháp. Thống đốc có thể cấp ân xá trong các trường hợp khác ngoài luận tội (nhưng chỉ khi được đề xuất bởi Hội đồng ân xá và song phương Texas hoặc trong trường hợp phản quốc, với sự cho phép của cơ quan lập pháp. Thống đốc hiện tại là Greg Abbott.

Thống đốc bang Texas
Con dấu Thống đốc
Lá cờ Thống đốc
Đương nhiệm
Greg Abbott

từ 20 tháng 1 năm 2015
Chức vụ
Dinh thựDinh Thống đốc bang Texas
Nhiệm kỳ4 năm, không giới hạn nhiệm kỳ
Người đầu tiên nhậm chứcJames Pinckney Henderson
1846
Thành lậpHiến pháp bang Texas
Lương bổng150.000 USD (2013)[1]
Websitegov.texas.gov

Danh sách sửa

Số lượng các Thống đốc Texas theo đảng phái
Đảng Số thống đốc
  Dân chủ 39
  Cộng hòa 7
  Liên hiệp 1
  Độc lập 1
  Quân đội 1
# Thống đốc Thời gian tại nhiệm Đảng Năm bầu cử Chức vụ trước đó Phó Thống đốc
1     James Pinckney Henderson
ngày 31 tháng 3 năm 1808 - ngày 4 tháng 6 năm 1858
(Aged 50)
ngày 19 tháng 2 năm 1846
-
ngày 21 tháng 12 năm 1847
Dân chủ 1845 Bộ trưởng phụ trách Anh quốc và Pháp của Cộng hòa Texas
(1837-1840)
  Albert Clinton Horton
2     George T. Wood
ngày 12 tháng 3 năm 1795 - ngày 3 tháng 9 năm 1858
(Aged 63)
ngày 21 tháng 12 năm 1847

ngày 21 tháng 12 năm 1849
Dân chủ 1847 Thượng nghị sĩ bang Texas
(1846-1847)
  John Alexander Greer
3     Peter Hansborough Bell
ngày 11 tháng 5 năm 1810 - ngày 8 tháng 3 năm 1898
(Aged 87)
ngày 21 tháng 12 năm 1849

ngày 23 tháng 11 năm 1853
Dân chủ 1849 Trung tá của Trung đoàn Tình nguyện Sơn cước Texas số 2
(1845-1949)
1851
[2]
  James W. Henderson
[3]
4     James W. Henderson
ngày 15 tháng 8 năm 1817 - ngày 30 tháng 8 năm 1880
(Aged 63)
ngày 23 tháng 11 năm 1853

ngày 21 tháng 12 năm 1853
Dân chủ Phó Thống đốc thứ 3 của Texas
(1851-1853)
Office vacant
5     Elisha M. Pease
ngày 3 tháng 1 năm 1812 - ngày 26 tháng 8 năm 1883
(Aged 71)
ngày 21 tháng 12 năm 1853

ngày 21 tháng 12 năm 1857
Unionist 1853 Thượng nghị sĩ bang Texas
(1849-1851)
  David Catchings Dickson
1855   Hardin Richard Runnels
6     Hardin R. Runnels
ngày 30 tháng 8 năm 1820 - ngày 25 tháng 12 năm 1873
(Aged 53)
ngày 21 tháng 12 năm 1857

ngày 21 tháng 12 năm 1859
Dân chủ 1857 Phó Thống đốc thứ 5 của Texas
(1855-1857)
  Francis Lubbock
7     Sam Houston
ngày 2 tháng 3 năm 1793 - ngày 26 tháng 7 năm 1863
(Aged 70)
ngày 21 tháng 12 năm 1859

ngày 16 tháng 3 năm 1861
Independent 1859
[4]
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện bang Texas
(1846-1859)
  Edward Clark
[3]
8     Edward Clark
ngày 1 tháng 4 năm 1815 - ngày 4 tháng 5 năm 1880
(Aged 65)
ngày 16 tháng 3 năm 1861

ngày 7 tháng 11 năm 1861
Dân chủ Phó Thống đốc thứ 7 của Texas
(1859-1861)
Office vacant
9     Francis Lubbock
ngày 16 tháng 10 năm 1815 - ngày 22 tháng 6 năm 1905
(Aged 89)
ngày 7 tháng 11 năm 1861

ngày 5 tháng 11 năm 1863
Dân chủ 1861 Phó Thống đốc thứ 6 của Texas
(1857-1859)
  John McClannahan Crockett
10     Pendleton Murrah
1824 or 1826 - ngày 4 tháng 8 năm 1865
(Aged about 40)
ngày 5 tháng 11 năm 1863

ngày 17 tháng 6 năm 1865
Dân chủ 1863
[5]
Texas state representative
(1857)
  Fletcher Summerfield Stockdale
[6]
-     Fletcher Summerfield Stockdale
1823 or 1825 - ngày 4 tháng 2 năm 1890
(Aged about 67)
ngày 11 tháng 6 năm 1865

ngày 16 tháng 6 năm 1865
Quân đội Phó Thống đốc thứ 9 của Texas
(1863-1865)
Office vacant
11     Andrew Jackson Hamilton
ngày 28 tháng 1 năm 1815 - ngày 11 tháng 4 năm 1875
(Aged 60)
ngày 16 tháng 6 năm 1865

ngày 9 tháng 8 năm 1866
[7]
Dân chủ - Quân đội Texas state senator-elect
(1861)
12     James W. Throckmorton
ngày 1 tháng 2 năm 1825 - ngày 21 tháng 4 năm 1894
(Aged 69)
ngày 9 tháng 8 năm 1866

ngày 8 tháng 8 năm 1867
Dân chủ 1866
[8]
Đại úy thuộc Trung đoàn Kỵ binh Texas số 6 của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

(1861-1863)

  George Washington Jones
13     Elisha M. Pease
ngày 3 tháng 1 năm 1812 - ngày 26 tháng 8 năm 1883
(Aged 71)
ngày 8 tháng 8 năm 1867

ngày 30 tháng 9 năm 1869
[8][9]
Republican Thống đốc thứ 5 của Texas
(1853-1857)
Office vacant
14     Edmund J. Davis
ngày 2 tháng 10 năm 1827 - ngày 7 tháng 2 năm 1883
(Aged 55)
ngày 8 tháng 1 năm 1870

ngày 15 tháng 1 năm 1874
Republican 1869
[10]
Chuẩn tướng chỉ huy Trung đoàn Kỵ binh Texas số 1 của Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

(1862-1865)

15     Richard Coke
ngày 18 tháng 3 năm 1829 - ngày 14 tháng 5 năm 1897
(Aged 68)
ngày 15 tháng 1 năm 1874

ngày 1 tháng 12 năm 1876
Dân chủ 1873 Phó Chánh án Tòa án Tối cao Texas
(1866-1867)
  Richard B. Hubbard
[3]
1876
[11]
16     Richard B. Hubbard
ngày 1 tháng 11 năm 1832 - ngày 12 tháng 7 năm 1901
(Aged 68)
ngày 1 tháng 12 năm 1876

ngày 21 tháng 1 năm 1879
Dân chủ Phó Thống đốc thứ 16 của Texas
(1874-1876)
Office vacant
17     Oran Milo Roberts
ngày 9 tháng 7 năm 1815 – ngày 19 tháng 5 năm 1898
(Aged 82)
ngày 21 tháng 1 năm 1879

ngày 16 tháng 1 năm 1883
Dân chủ 1878 Chánh án thứ 7 của Tòa án Tối cao Texas
(1874-1879)
  Joseph D. Sayers
1880   Leonidas Jefferson Storey
18     John Ireland
ngày 1 tháng 1 năm 1827 – ngày 15 tháng 3 năm 1896
(Aged 69)
ngày 16 tháng 1 năm 1883

ngày 18 tháng 1 năm 1887
Dân chủ 1882 Phó Chánh án Tòa án Tối cao Texas
(1875-1876)
  Francis Marion Martin
1884   Barnett Gibbs
19     Lawrence Sullivan "Sul" Ross
ngày 27 tháng 9 năm 1838 – ngày 3 tháng 1 năm 1898
(Aged 59)
ngày 18 tháng 1 năm 1887

ngày 20 tháng 1 năm 1891
Dân chủ 1886 Thượng nghị sĩ
(1881-1883)
  Thomas Benton Wheeler
1888
20     Jim Hogg
ngày 24 tháng 3 năm 1851 – ngày 3 tháng 3 năm 1906
(Aged 54)
ngày 20 tháng 1 năm 1891

ngày 15 tháng 1 năm 1895
Dân chủ 1890 Tổng Chưởng lý thứ 21 của Texas
(1887-1891)
  George Cassety Pendleton
1892   Martin McNulty Crane
21     Charles A. Culberson
ngày 10 tháng 6 năm 1855 – ngày 19 tháng 3 năm 1925
(Aged 69)
ngày 15 tháng 1 năm 1895

ngày 17 tháng 1 năm 1899
Dân chủ 1894 Tổng Chưởng lý thứ 22 của Texas
(1891-1895)
  George Taylor Jester
1896
22
  Joseph D. Sayers
ngày 23 tháng 9 năm 1841 – ngày 15 tháng 5 năm 1929
(Aged 87)
ngày 17 tháng 1 năm 1899

ngày 20 tháng 1 năm 1903
Dân chủ 1898 Hạ nghị sĩ
(1893-1899)
  James Browning
1900
23     S. W. T. Lanham
ngày 4 tháng 7 năm 1846 – ngày 29 tháng 7 năm 1908
(Aged 62)
ngày 20 tháng 1 năm 1903

ngày 15 tháng 1 năm 1907
Dân chủ 1902 Hạ nghị sĩ
(1897-1903)
  George D. Neal
1904
24     Thomas Mitchell Campbell
ngày 22 tháng 4 năm 1856 – ngày 1 tháng 4 năm 1923
(Aged 66)
ngày 15 tháng 1 năm 1907

ngày 17 tháng 1 năm 1911
Dân chủ 1906 Tổng giám đốc Đường sắt Texas
(1892-1897)
  Asbury Bascom Davidson
1908
25     Oscar Branch Colquitt
ngày 16 tháng 12 năm 1861 – ngày 8 tháng 3 năm 1940
(Aged 78)
ngày 17 tháng 1 năm 1911

ngày 19 tháng 1 năm 1915
Dân chủ 1910 Ủy viên đường sắt Texas
(1903-1911)
1912   William Harding Mayes
26     James E. "Pa" Ferguson
ngày 31 tháng 8 năm 1871 – ngày 21 tháng 9 năm 1944
(Aged 73)
ngày 19 tháng 1 năm 1915

ngày 25 tháng 8 năm 1917
Dân chủ 1914 Chủ ngân hàng địa phuơng
(since 1906)
  William P. Hobby
[12]
1916
[13]
27     William P. Hobby
ngày 26 tháng 3 năm 1878 – ngày 7 tháng 6 năm 1964
(Aged 86)
ngày 25 tháng 8 năm 1917

ngày 18 tháng 1 năm 1921
Dân chủ Phó Thống đốc thứ 24 của Texas
(1915-1917)
Office vacant
1918   Willard Arnold Johnson
28     Pat Morris Neff
ngày 26 tháng 11 năm 1871 – ngày 20 tháng 1 năm 1952
(Aged 80)
ngày 18 tháng 1 năm 1921

ngày 20 tháng 1 năm 1925
Dân chủ 1920 Hạ nghị sĩ bang Texas
(1899-1903)
  Lynch Davidson
1922   Thomas Whitfield Davidson
29     Miriam A. "Ma" Ferguson
ngày 13 tháng 6 năm 1875 – ngày 25 tháng 6 năm 1961
(Aged 86)
ngày 20 tháng 1 năm 1925

ngày 18 tháng 1 năm 1927
Dân chủ 1924 Phu nhân của Thống đốc Texas
(1915–1917)
  Barry Miller
30     Dan Moody
ngày 1 tháng 6 năm 1893 – ngày 22 tháng 5 năm 1966
(Aged 72)
ngày 18 tháng 1 năm 1927

ngày 20 tháng 1 năm 1931
Dân chủ 1926 Tổng Chưởng lý thứ 32 của Texas
(1931–1935)
1928
31     Ross S. Sterling
ngày 11 tháng 2 năm 1875 – ngày 25 tháng 3 năm 1949
(Aged 74)
ngày 20 tháng 1 năm 1931

ngày 17 tháng 1 năm 1933
Dân chủ 1930 Chủ tịch Ủy ban Đường cao tốc Texas
(1930)
  Edgar E. Witt
32     Miriam A. "Ma" Ferguson
ngày 13 tháng 6 năm 1875 – ngày 25 tháng 6 năm 1961
(Aged 86)
ngày 17 tháng 1 năm 1933

ngày 15 tháng 1 năm 1935
Dân chủ 1932 Thống đốc thứ 29 của Texas
(1925-1927)
33     James Allred
ngày 29 tháng 3 năm 1899 – ngày 24 tháng 9 năm 1959
(Aged 60)
ngày 15 tháng 1 năm 1935

January 17, 1939
Dân chủ 1934 Tổng Chưởng lý thứ 35 của Texas
(1931–1935)
  Walter Frank Woodul
1936
34     Wilbert Lee "Pappy" O'Daniel
March 11, 1890 – May 11, 1969
(Aged 79)
January 17, 1939

August 4, 1941
Dân chủ 1938 Chủ tịch Phòng Thuơng mại thành phố Fort Worth
(1933-1934)
  Coke R. Stevenson
[12]
1940
[14]
35     Coke R. Stevenson
March 20, 1888 – June 28, 1975
(Aged 87)
August 4, 1941

January 21, 1947
Dân chủ Phó thống đốc thứ 31 của Texas
(1939-1941)
Office vacant
1942   John Lee Smith
1944
36     Beauford H. Jester
January 12, 1893 – July 11, 1949
(Aged 56)
January 21, 1947

July 11, 1949
Dân chủ 1946 Thành viên Ủy ban Đường sắt Texas
(1943-1947)
  Allan Shivers
[12]
1948
[15]
37     Allan Shivers
October 5, 1907 – January 14, 1985
(Aged 77)
July 11, 1949

January 15, 1957
Dân chủ Phó Thống đốc thứ 33 của Texas
(1947-1949)
Office vacant
1950   Ben Ramsey
1952
1954
38     Price Daniel
October 10, 1910 – August 25, 1988
(Aged 77)
January 15, 1957

January 15, 1963
Dân chủ 1956 Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của Texas
(1953-1957)
1958
1960
Office vacant
39     John Connally
February 27, 1917 – June 15, 1993
(Aged 76)
January 15, 1963

January 21, 1969
Dân chủ 1962 Bộ trưởng thứ 56 của Hải quân Hoa Kỳ
(1961)
  Preston Smith
1964
1966
40     Preston Smith
March 8, 1912 – October 18, 2003
(Aged 91)
January 21, 1969

January 16, 1973
Dân chủ 1968 Phó Thống đốc thứ 35 của Texas
(1963-1969)
  Ben Barnes
1970
41     Dolph Briscoe
April 23, 1923 – June 27, 2010
(Aged 87)
January 16, 1973

January 16, 1979
Dân chủ 1972 Hạ nghị sĩ bang Texas
(1949-1957)
  William P. Hobby Jr.
1974
42     Bill Clements
April 13, 1917 – May 29, 2011
(Aged 94)
January 16, 1979

January 18, 1983
Cộng hòa 1978 Thứ trưởng thứ 15 của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
(1973-1977)
43     Mark White
March 17, 1940 – August 5, 2017
(Aged 77)
January 18, 1983

January 20, 1987
Dân chủ 1982 Tổng Chưởng lý thứ 46 của Texas
(1979-1983)
44     Bill Clements
April 13, 1917 – May 29, 2011
(Aged 94)
January 20, 1987

January 15, 1991
Cộng hòa 1986 Thống đốc thứ 42 của Texas
(1979-1983)
45     Ann Richards
September 1, 1933 – September 13, 2006
(Aged 73)
January 15, 1991

January 17, 1995
Dân chủ 1990 Bộ trưởng Ngân khố bang Texas
(1983-1991)
  Bob Bullock
46     George W. Bush
6 tháng 7 năm 1946 (77 tuổi)
17 tháng 1 năm 1995

21 tháng 12 năm 2000
Cộng hòa 1994 Quản lý đối tác tổng của đội bóng chày Texas Rangers
(1989-1994)
1998
[16]
  Rick Perry
47     Rick Perry
4 tháng 3 năm 1950 (74 tuổi)
21 tháng 12 năm 2000

20 tháng 1 năm 2015
Cộng hòa Phó Thống đốc thứ 39 của

Texas
(1999-2000)

  Bill Ratliff
2002   David Dewhurst
2006
2010
48     Greg Abbott
13 tháng 11 năm 1957 (66 tuổi)
20 tháng 1 năm 2015

Đương nhiệm
Cộng hòa 2014 Tổng Chưởng lý thứ 50 của Texas
(2002-2015)
  Dan Patrick
2018
[17]

Tham khảo sửa

  1. ^ “CSG Releases 2013 Governor Salaries”. The Council of State Governments. ngày 25 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ Resigned to take an elected seat in the U.S. House of Representatives.
  3. ^ a b c As lieutenant governor, filled an unexpired term
  4. ^ Evicted from office due to his refusal to swear an oath to the Confederate States of America.
  5. ^ Fled Austin as it fell to Union forces.
  6. ^ NGA says he was Lt. Gov who served as Gov after Murrah fled Texas.
  7. ^ Provisional military governor.
  8. ^ a b James Throckmorton was removed from office by General Philip Sheridan, and Elisha Pease installed in his place.
  9. ^ Resigned due to disagreements with General Joseph Reynolds.
  10. ^ Elected in a special election held under military direction.
  11. ^ Resigned to take an elected seat in the U.S. Senate.
  12. ^ a b c As lieutenant governor, filled unexpired term, and was subsequently elected in their own right.
  13. ^ Resigned due to the legislature bringing impeachment proceedings against him.
  14. ^ Resigned after winning the Democratic primary for a U.S. Senate seat; he won the election.
  15. ^ Mất khi tại nhiệm.
  16. ^ Từ chức để trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
  17. ^ Abbott's second term began on January 15, 2019 and will expire on January 17, 2023.