The Oral Cigarettes (ジ オーラル シガレッツ?), được cách điệu thành THE ORAL CIGARETTES là một band nhạc alternative rock Nhật Bản với bốn thành viên xuất phát từ tỉnh Nara, thành lập vào tháng 7 năm 2010.[1] Ban nhạc đã đăng kí hợp đồng với A-Sketch in 2012 và hiện tại đã phát hành năm album phòng thu, hai album độc lập, một album demo, một album tổng hợp, một EP và tám đĩa đơn. Họ được biết đến nhiều nhất khi thể hiện ca khúc chủ đề mở đầu cho anime Noragami Aragoto, "Kyōran Hey Kids !!" (狂乱 Hey Kids !! Frenzy Hey Kids!!).

Thành viên ban nhạc sửa

Thành viên hiện tại [2]
  • Takuya Yamanaka (山中 拓也?)lead vocals, guitar (2010–nay)
  • Akira Akirakani (あきらかにあきら?)bass, vocals (2010–nay)
  • Shigenobu Suzuki (鈴木 重伸?)guitar (2010–nay)
  • Masaya Nakanishi (中西 雅哉?)drums (2013–nay)
Cựu thành viên
  • Take - drums (2010–2012)
Mốc thời gian

Danh sách đĩa hát sửa

Album phòng thu sửa

Tiêu đề Chi tiết album Vị trí trên bảng xếp hạng
Oricon [3] Billboard[4]
The BWM Show!!
Track listing
  1. Hate (嫌い?)
  2. Monster Effect (モンスターエフェクト?)
  3. The Aftertaste of Halloween (ハロウィンの余韻?)
  4. STARGET
  5. The Man at the Vending Machine (自動販売機の男?)
  6. A Dream I Had (僕は夢を見る?)
  7. Remake Sense (リメイクセンス?)
  8. Revival Story (起死回生Story?)
  9. Satan Is Coming (大魔王参上?)
  10. A Transparent Shelter from the Rain (透明な雨宿り?)
20 __
Fixion
  • Phát hành: ngày 5 tháng 1 năm 2016
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Watch Out Baby (気づけよBaby?)
  2. Frenzy Hey Kids!! (狂乱 Hey Kids!!?)
  3. Mirror
  4. Stay One
  5. Amy (エイミー?)
  6. Manner Mode (マナーモード?)
  7. In the Sky of the Passing Seasons (通り過ぎた季節の空で?)
  8. An Easy Thing (カンタンナコト?)
  9. A-E-U-I
  10. Everything
6 8
Không chính thức
  • Phát hành: ngày 2 tháng 2 năm 2017
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Licorice (リコリス?)
  2. Catch Me
  3. Mischief Showtime (悪戯ショータイム?)
  4. 5150
  5. WarWarWar
  6. Endroll (エンドロール?)
  7. Dip-Bap
  8. Shala La
  9. Opaque Snow Makeup (不透明な雪化粧?)
  10. Love
3 5
Kisses and Kills
  • Phát hành: ngày 13 tháng 6 năm 2018
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Are You Ready? (もういいかい??)
  2. Black Memory
  3. Psychopath
  4. Ladies and Gentlemen
  5. What You Want
  6. Side by Side (トナリアウ?)
  7. Lifelock Art (リブロックアート?)
  8. An Attractive Lie (容姿端麗な嘘?)
  9. One's Again
  10. ReI
1 1
Suck My World
  • Phát hành: ngày 29 tháng 4 năm 2020
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Introduction
  2. Tonight the Silence Kills Me with Your Fire
  3. Fantasy
  4. Dream in Drive
  5. Maze
  6. Don't You Think feat. Lozareena
  7. Hallelujah
  8. Breathe
  9. Don't Be Fooled by Selfishness (ワガママで誤魔化さないで?)
  10. Shine Holder
  11. Naked
  12. Color Tokyo
  13. From Dusk Till Dawn
  14. The Given
  15. Slowly But Surely I Go On
1 1

Album độc lập sửa

Tiêu đề Chi tiết album
Barking in the Moon, Sorrow...
(月に吠えて、哀・・・?)
  • Phát hành: n gày 12 tháng 3 năm 2011
Track listing
  1. Dawn (幕開け?)
  2. End Of The Century (世紀末少年?)
  3. Small Devil Infection (小悪魔インフェクション?)
  4. I Have A Dream (僕は夢を見る?)
  5. Selection Of 90 (九十の選択?)
  6. Cazenooto (カゼノオト?)
  7. Late At Night (夜更け奏で?)
  8. Barking Of The Moon, Sorrow... (月の吠えて、哀・・・?)
New Moon and Aries
(新月と牡羊座?)


(新月 と 牡羊座)
  • (新月 と 牡羊座)Phát hành: ngày 12 tháng 2 năm 2012
Track listing
  1. Anti-grudgeist (逆恨み小僧?)
  2. Mist...
  3. Dancing Crazy Dolls (踊り狂う人形?)
  4. A Girl Who Caught in a Town (とある街で見かけた少女?)
  5. Aries Playing (牡羊座の奏で?)
  6. Writing of G (gの筆記?)
  7. Demon Lion Entry (大魔王参上?)
  8. Amy (エイミー?)

Những album biên soạn sửa

Tiêu đề Chi tiết album Vị trí trên bảng xếp hạng
Oricon [3] Billboard[4]
Trước khi quá muộn
  • Phát hành: ngày 28 tháng 8 năm 2019
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
5 4

Album demo sửa

Tiêu đề Chi tiết album
Suicide A-Type
(悩殺A-Type?)


(悩 Loại A)

(悩 Loại A)

  • Phát hành: ngày 10 tháng 10 năm 2010
Track listing
  1. Delusions Sex Theater (妄想SEX劇場?)
  2. I Have a Dream (僕は夢を見る?)
  3. Cazenooto (カゼノオト?)

EP sửa

Tiêu đề Chi tiết EP Vị trí trên bảng xếp hạng
Oricon [3]
Orange's Ovule, A Proof of the Living Eye of Me
(オレンジの抜け殻、私が生きたアイの証?)


(オ レ ン ジ の 抜 け 殻 、 私 が 生 き た ア イ の 証)
  • (オ レ ン ジ の 抜 け 殻 、 私 が 生 き た ア イ の 証)Phát hành: ngày 28 tháng 8 năm 2013
  • Nhãn: MASH A&R
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Mist...
  2. Mr. Phantom (Mr.ファントム?)
  3. Station Attendant Mr. Hyotanyama (瓢箪山の駅員さん?)
  4. Anti-grudgeist (逆恨み小僧?)
  5. Songs I Sing in This Season (この季節に僕が唄う歌?)
  6. Make Meaning to Desk Top (机上の空論に意味を為す?)
  7. 30-Year-Old Baby-Faced (30歳童顔?)
95

Đĩa đơn sửa

Tiêu đề Chi tiết album Vị trí trên bảng xếp hạng
Oricon [3] Billboard[5]
"Resuscitation Story"
(起死回生Story?)


Track listing
  1. Resuscitation Story (起死回生Story?)
  2. Nira
  3. Dating Town (出会い街?)
  4. See the Lights
28 27
"Amy"
(エイミー?)


  • Phát hành: ngày 22 tháng 4 năm 2015
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Amy (エイミー?)
  2. Get Back
  3. Dancing Crazy Dolls (踊り狂う人形?)
29 60
"Frenzy Hey Kids!!"
(狂乱 Hey Kids!!?)


  • Phát hành: ngày 11 tháng 11 năm 2015
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Frenzy Hey Kids!! (狂乱 Hey Kids!!?)
  2. Kieta Mitai (キエタミタイ?)
  3. Lips
19 24
"Dip-Bap"
  • Phát hành: ngày 3 tháng 8 năm 2016
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Dip-Bap
  2. Catch Me
  3. S-low
12 24
"5150"
  • Phát hành: ngày 16 tháng 11 năm 2016
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. 5150
  2. Access × Antibody (アクセス×抗体?)
  3. Mistake (ミステイル?)
10 28
"Tonariau" / "One's Again"
(トナリアウ / One's Again?)


  • Phát hành: ngày 14 tháng 6 năm 2017
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Tonariau (トナリアウ?)
  2. One's Again
  3. Uh...Man
6 12
"Black Memory"
  • Phát hành: ngày 27 tháng 9 năm 2017
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Black Memory
  2. Flower
  3. Contact (接触?)
3 4
"Don't Be Fooled by Selfishness"
(ワガママで誤魔化さないで?)


  • Phát hành: ngày 13 tháng 3 năm 2019
  • Nhãn: A-Sketch
  • Các định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Track listing
  1. Don't Be Fooled by Selfishness (ワガママで誤魔化さないで?)
  2. Color Tokyo
  3. Like the Music
5 14
"-" biểu thị các bản phát hành không có xếp hạng

Đĩa đơn kỹ thuật số sửa

Tiêu đề Chi tiết album
"ReI"
  • Phát hành: ngày 16 tháng 2 năm 2018

Đóng phim sửa

Album video sửa

Tiêu đề Chi tiết album Vị trí biểu đồ đỉnh
JPN [3]
đĩa DVD Blu-ray
Tour ăn uống không chính thức 2017 tại Nippon Budokan
  • Phát hành: ngày 6 tháng 12 năm 2017
  • Nhãn: A-Phác thảo
  • Các định dạng: DVD, Blu-ray
Track listing
  1. 5150
  2. Shala La
  3. Easy (カンタンナコト?)
  4. Mischeif Showtime (悪戯ショータイム?)
  5. Catch Me
  6. A-E-U-I
  7. Starget
  8. Hate (嫌い?)
  9. WARWARWAR
  10. Notice Baby (気づけよBaby?)
  11. Opaque Snow Makeup (不透明な雪化粧?)
  12. Endroll (エンドロール?)
  13. Mr. Phantom (Mr.ファントム?)
  14. Resuscitation Story (起死回生Story?)
  15. Amy (エイミー?)
  16. Frenzy Hey Kids!! (狂乱 Hey Kids!!?)
  17. Dip-Bap
  18. Licorice (リコリス?)
  19. Love
  20. Tonariau (トナリアウ?)
  21. One's Again
  22. Unofficial Dining Tour at Nippon Budokan Documentary & Interview
7 15

Xuất hiện nhạc phim sửa

Tiêu đề Năm Xuất hiện
"Resuscitation Story" (起死回生Story?) 2014 Không gian tắm TV đẩy!, Độ tháng bảy
"Amy" (エイミー?) 2015 TV Tokyo Nhật Bản đếm ngược, chủ đề kết thúc tháng tư
Thể thao KBS Kyoto Kyoto, chủ đề kết thúc tháng tư
"Frenzy Hey Kids!!" (狂乱 Hey Kids!!?) Phim hoạt hình UHF Noragami Aragoto, OP
"Notice Baby" (気づけよBaby?) 2016 TV Tokyo Nhật Bản đếm ngược, chủ đề kết thúc của tháng một
"Dip-Bap" TBS CDTV, chủ đề khai mạc ngày 8 tháng 9
"Bắt tôi" Re: dây bài hát chủ đề
"Licorice" (リコリス?) 2017 TV Tokyo Nhật Bản đếm ngược, chủ đề kết thúc tháng hai
"Tonariau" (トナリアウ?) Tokyo MX Sakurada Đặt lại, kết thúc chủ đề
"Ký ức đen" Ajin: Bài hát chủ đề Demi-Human
"Don't Be Fooled by Selfishness"
(ワガママで誤魔化さないで?)


2018 Phiên bản Fuji TV, chủ đề mở đầu

Video âm nhạc sửa

Năm Tiêu đề Đạo diễn
2013 "Mr. Phantom" (Mr. ファントム?) Takuya Katsumi
2014 "Resuscitation Story" (起死回生Story?) Kawakoshi Kazunori
"Mục tiêu" Fukatsu Masakemo
"Hate" (嫌い?) Toshitsugu Ōno
2015 "Amy" (エイミー?)
"Easy" (カンタンナコト?)
"Frenzy Hey Kids!!" (狂乱 Hey Kids!!?) Takurou Ōkubo
"Notice Baby" (気づけよBaby?) Yoshihiro Okutou
2016 "AEUI" Toshiki Kaneda
"Dip-Bap" Yoshihiro Okutou
"Catch me" Takurou Ōkubo
"5150" Kei Ikeda
"Licorice" (リコリス?) Taiga Shin
2017 "Shala La" Kei Ikeda
"Một lần nữa"
"Tonariau" (トナリアウ?) Yasuhiro Arafune
"Black Memory" Taiga Shin
2018 Apparent-looking Lie (容姿端麗な嘘?) Yoshihiro Okutou
Psychopath Take Ru
Don't Be Fooled by Selfishness
(ワガママで誤魔化さないで?)


?
2019 Color Tokyo Kanzaki Mineto

Giải thưởng và đề cử sửa

Năm Giải thưởng Thể loại Công việc / Người được đề cử Kết qurả
2014 CD Shop Award Regional Production (Khu vực Kansai) Orange's Ovule, A Proof Of The Living Eye Of Me Won
2017 Space Shower Music Awards Nghệ sĩ nhạc rock xuất sắc nhất The Oral Cigarettes Nominated
2018 Space Shower Music Awards Nghệ sĩ nhạc rock xuất sắc nhất The Oral Cigarettes Nominated
2019 Space Shower Music Awards Nghệ sĩ nhạc rock xuất sắc nhất The Oral Cigarettes Nominated

Tham khảo sửa

  1. ^ “THE ORAL CIGARETTESの記事まとめ” [The Oral Cigarettes preview]. Rockin'On Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “The Oral Cigarettes Official Biography”. theoralcigarettes.com/. ngày 9 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ a b c d e “The Oral Cigarettes | ORICON STYLE”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ a b “Billboard Japan Hot Albums”. Billboard (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ “Billboard Japan Hot 100”. Billboard Japan. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài sửa