Tiệm may quý ông

(Đổi hướng từ Tiệm May Quý Ông)

Tiệm may quý ông (Laurel Tree Tailors/The Gentlemen of Wolgyesu Tailor Shop; Hangul: 월계수 양복점 신사들; RR: Wolgyesu Yangbogjeom Sinsadeul) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc sản xuất năm 2016 với sự tham gia của các diễn viên Lee Dong Gun, Jo Yoon Hee, Cha In Pyo, Ra Mi Ran, Choi Won Young, Oh Hyun Kyung, Hyun Woo. Phim được phát sóng trên KBS2 từ ngày 27 tháng 08, 2016 vào thứ Bảy và Chủ Nhật hàng tuần lúc 19:55 với thời lượng phát sóng là 50 tập.

Tiệm may quý ông
Thể loạiDrama
gia đình
hài hước
Kịch bảnGu Hyun-sook
Đạo diễnHwang In Hyuk
Diễn viênLee Dong Gun
Jo Yoon Hee
Cha In Pyo
Choi Won Young
Hyun Woo
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập50
Sản xuất
Giám chếBae Kyung Soo
Địa điểmKorea
Thời lượngThứ bảy và chủ nhật lúc 19:55 (KST)
Đơn vị sản xuấtPan Entertainment
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKBS2;
Phát sóng27 tháng 8 năm 2016 (2016-08-27) – Tháng 2 năm 2017 (2017-02)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Tóm tắt nội dung sửa

Chuyện phim xoay quanh những con người có mối liên hệ với nhau thông qua tiệm may âu phục lâu đời nhất tại Hàn Quốc,Tiệm may Wolgyesu, từ đó mang đến cho người xem thông điệp về tình bạn, tình yêu, sự thành công và những giá trị đích thực của cuộc sống.

Nhân vật sửa

Nhân vật chính
Gia đình Dong Jin
Gia đình Yun Shil
Gia đình Sam Do
Người của Misa Apparel
  • Park Joon Geum vai Han Eun Ji
  • Lee Se Young vai Min Hyo Won
  • Park Eun Seok vai Min Hyo Sang
  • Cha Joo Young (차주영) vai Choi Ji Yun
Khách mời

Rating sửa

Ngày phát sóng Tập TNmS (%) Nielsen Korea (%)
Toàn quốc Seoul Toàn quốc Seoul
2016-08-27 01 23.7 (1st) 21.4 (1st) 22.4 (1st) 22.2 (1st)
2016-08-28 02 27.1 (1st) 25.3 (1st) 28.1 (1st) 27.7 (1st)
2016-09-03 03 23.8 (1st) 22.4 (1st) 22.2 (1st) 21.5 (1st)
2016-09-04 04 27.6 (1st) 26.3 (1st) 27.6 (1st) 26.5 (1st)
2016-09-10 05 24.6 (1st) 21.8 (1st) 23.9 (1st) 23.6 (1st)
2016-09-11 06 28.1 (1st) 24.9 (1st) 30.2 (1st) 30.5 (1st)
2016-09-17 07 25.5 (1st) 21.4 (1st) 25.5 (1st) 25.3 (1st)
2016-09-18 08 28.7 (1st) 25.3 (1st) 29.4 (1st) 28.9 (1st)
2016-09-24 09 24.5 (1st) 22.1 (1st) 24.8 (1st) 23.4 (1st)
2016-09-25 10 28.2 (1st) 25.7 (1st) 28.7 (1st) 28.3 (1st)
2016-10-01 11 24.6 (1st) 21.9 (1st) 23.2 (1st) 21.5 (1st)
2016-10-02 12 28.6 (1st) 25.5 (1st) 29.3 (1st) 29.8 (1st)
2016-10-08 13 - - - -
2016-10-09 14 - - - -
2016-10-15 15 - - - -
2016-10-16 16 - - - -
2016-10-22 17 - - - -
2016-10-23 18 - - - -
2016-10-29 19 - - - -
2016-10-30 20 - - - -
2016-11-05 21 - - - -
2016-11-06 22 - - - -
2016-11-12 23 - - - -
2016-11-13 24 - - - -
2016-11-19 25 - - - -
2016-11-20 26 - - - -
2016-11-26 27 - - - -
2016-11-27 28 - - - -
2016-12-03 29 - - - -
2016-12-04 30 - - - -
2016-12-10 31 - - - -
2016-12-11 32 - - - -
2016-12-17 33 - - - -
2016-12-18 34 - - - -
2016-12-24 35 - - - -
2016-12-25 36 - - - -
2016-12-31 37 - - - -
- 38 - - - -
- 39 - - - -
- 40 - - - -
- 41 - - - -
- 42 - - - -
- 43 - - - -
- 44 - - - -
- 45 - - - -
- 46 - - - -
- 47 - - - -
- 48 - - - -
- 49 - - - -
- 50 - - - -
Average % % % %

Source: TNmS Media, Nielsen Korea

Liên kết ngoài sửa

Chú thích sửa