Tomopterna
Tomopterna là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 9 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Tomopterna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pyxicephalidae |
Chi (genus) | Tomopterna Duméril & Bibron, 1841 |
Loài điển hình | |
Pyxicephalus delalandii Tschudi, 1838 |
Danh sách loài
sửa- Tomopterna cryptotis (Boulenger, 1907)
- Tomopterna damarensis Dawood & Channing, 2002
- Tomopterna delalandii (Tschudi, 1838)
- Tomopterna elegans (Calabresi, 1927)
- Tomopterna kachowskii (Nikolskii, 1900)
- Tomopterna krugerensis Passmore & Carruthers, 1975
- Tomopterna luganga Channing, Moyer & Dawood, 2004
- Tomopterna marmorata (Peters, 1854)
- Tomopterna milletihorsini (Angel, 1922)
- Tomopterna monticola (Fischer, 1884)
- Tomopterna natalensis (Smith, 1849)
- Tomopterna tandyi Channing & Bogart, 1996
- Tomopterna tuberculosa (Boulenger, 1882)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tomopterna. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Tomopterna |
- Duméril & Bibron, 1841: Erpétologie générale ou Histoire naturelle complète des reptiles, vol. 8, tr. 1-792 (texte intégral).
- Tomopterna tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tomopterna tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).