Topobea laevigata
loài thực vật
Topobea laevigata là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (D. Don) Naudin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.[1]
Topobea laevigata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Melastomataceae |
Chi (genus) | Topobea |
Loài (species) | T. laevigata |
Danh pháp hai phần | |
Topobea laevigata (D. Don) Naudin, 1852 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Topobea laevigata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Topobea laevigata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Topobea laevigata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Topobea laevigata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.