Tore Pedersen
Tore Pedersen (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1969) là một cầu thủ bóng đá người Na Uy.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tore Pedersen | ||
Ngày sinh | 29 tháng 9, 1969 | ||
Nơi sinh | Fredrikstad, Na Uy | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987 | Selbak | ||
1988 | Lillestrøm | ||
1989 | Fredrikstad | ||
1990-1992 | Göteborg | ||
1993 | Brann | ||
1994 | Oldham Athletic | ||
1994-1995 | Sanfrecce Hiroshima | ||
1995 | Brann | ||
1996-1997 | St. Pauli | ||
1997-1998 | Blackburn Rovers | ||
1998-1999 | Eintracht Frankfurt | ||
1999-2001 | Wimbledon | ||
2001 | Trosvik | ||
2002-2003 | Fredrikstad | ||
2004-2005 | Selbak | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990-1999 | Na Uy | 47 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy
sửaTore Pedersen thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy từ năm 1990 đến 1999.
Thống kê sự nghiệp
sửaĐội tuyển bóng đá Na Uy | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1990 | 5 | 0 |
1991 | 8 | 0 |
1992 | 10 | 0 |
1993 | 10 | 0 |
1994 | 5 | 0 |
1995 | 1 | 0 |
1996 | 1 | 0 |
1997 | 4 | 0 |
1998 | 0 | 0 |
1999 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 47 | 0 |