Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 50 kilômét cổ điển nam

Nội dung 50 kilômét cổ điển nam của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

50 kilômét cổ điển nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian24 tháng 2
Số VĐV69 từ 31 quốc gia
Thời gian về nhất2:08:22.1
Người đoạt huy chương
1 Iivo Niskanen  Phần Lan
2 Aleksandr Bolshunov  Vận động viên Olympic từ Nga
3 Andrey Larkov  Vận động viên Olympic từ Nga
← 2014
2022 →

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Cuộc đua bắt đầu lúc 14:00.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Kém
  8 Iivo Niskanen   Phần Lan 2:08:22.1
  7 Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga 2:08:40.8 +18.7
  11 Andrey Larkov   Vận động viên Olympic từ Nga 2:10:59.6 +2:37.5
4 2 Alex Harvey   Canada 2:11:05.7 +2:43.6
5 4 Martin Johnsrud Sundby   Na Uy 2:11:05.8 +2:43.7
6 3 Hans Christer Holund   Na Uy 2:11:12.2 +2:50.1
7 15 Daniel Rickardsson   Thụy Điển 2:12:12.5 +3:50.4
8 22 Martin Jakš   Cộng hòa Séc 2:12:32.6 +4:10.5
9 1 Dario Cologna   Thụy Sĩ 2:12:43.2 +4:21.1
10 12 Emil Iversen   Na Uy 2:12:59.0 +4:36.9
11 29 Scott Patterson   Hoa Kỳ 2:13:14.2 +4:52.1
12 6 Aleksey Chervotkin   Vận động viên Olympic từ Nga 2:13:19.0 +4:56.9
13 21 Niklas Dyrhaug   Na Uy 2:13:20.5 +4:58.4
14 28 Andreas Katz   Đức 2:13:32.3 +5:10.2
15 5 Alexey Poltoranin   Kazakhstan 2:13:37.1 +5:15.0
16 27 Giandomenico Salvadori   Ý 2:13:45.4 +5:23.3
17 56 Algo Kärp   Estonia 2:13:45.7 +5:23.6
18 9 Jean-Marc Gaillard   Pháp 2:14:31.4 +6:09.3
19 37 Maicol Rastelli   Ý 2:15:10.0 +6:47.9
20 16 Denis Spitsov   Vận động viên Olympic từ Nga 2:16:24.6 +8:02.5
21 26 Dietmar Nöckler   Ý 2:16:29.2 +8:07.1
22 14 Francesco De Fabiani   Ý 2:17:14.3 +8:52.2
23 23 Keishin Yoshida   Nhật Bản 2:17:21.9 +8:59.8
24 18 Clément Parisse   Pháp 2:17:25.4 +9:03.3
25 13 Matti Heikkinen   Phần Lan 2:17:34.8 +9:12.7
26 32 Devon Kershaw   Canada 2:17:49.4 +9:27.3
27 48 Graeme Killick   Canada 2:18:28.8 +10:06.7
28 25 Jens Burman   Thụy Điển 2:18:34.5 +10:12.4
29 35 Perttu Hyvärinen   Phần Lan 2:18:38.5 +10:16.4
30 19 Thomas Bing   Đức 2:18:41.1 +10:19.0
31 30 Candide Pralong   Thụy Sĩ 2:18:41.5 +10:19.4
32 38 Paul Constantin Pepene   România 2:18:44.0 +10:21.9
33 42 Noah Hoffman   Hoa Kỳ 2:19:04.1 +10:42.0
34 34 Irineu Esteve Altimiras   Andorra 2:19:08.3 +10:46.2
35 51 Imanol Rojo   Tây Ban Nha 2:19:10.1 +10:48.0
36 33 Max Hauke   Áo 2:20:39.9 +12:17.8
37 10 Andrew Musgrave   Anh Quốc 2:20:57.9 +12:35.8
38 46 Andreas Veerpalu   Estonia 2:21:13.2 +12:51.1
39 40 Yevgeniy Velichko   Kazakhstan 2:21:43.2 +13:21.1
40 36 Viktor Thorn   Thụy Điển 2:21:53.8 +13:31.7
41 47 Aleš Razým   Cộng hòa Séc 2:22:06.8 +13:44.7
42 54 Bernhard Tritscher   Áo 2:22:47.7 +14:25.6
43 24 Ristomatti Hakola   Phần Lan 2:22:50.1 +14:28.0
44 41 Michail Semenov   Belarus 2:22:51.2 +14:29.1
45 39 Ueli Schnider   Thụy Sĩ 2:23:17.3 +14:55.2
46 20 Lucas Bögl   Đức 2:23:42.8 +15:20.7
47 58 Kim Magnus   Hàn Quốc 2:24:14.0 +15:51.9
48 57 Tyler Kornfield   Hoa Kỳ 2:24:36.5 +16:14.4
49 49 Russell Kennedy   Canada 2:25:16.6 +16:54.5
50 55 Oleksii Krasovskyi   Ukraina 2:25:36.4 +17:14.3
51 60 Peter Mlynár   Slovakia 2:26:14.7 +17:52.6
52 45 Vitaliy Pukhkalo   Kazakhstan 2:27:10.6 +18:48.5
53 64 Andrej Segeč   Slovakia 2:27:44.3 +19:22.2
54 66 Callum Smith   Anh Quốc 2:27:56.3 +19:34.2
55 53 Petr Knop   Cộng hòa Séc 2:29:20.9 +20:58.8
56 62 Phillip Bellingham   Úc 2:30:39.7 +22:17.6
57 59 Indulis Bikše   Latvia 2:31:07.5 +22:45.4
58 63 Callum Watson   Úc 2:33:28.6 +25:06.5
59 67 Wang Qiang   Trung Quốc 2:34:43.0 +26:20.9
60 71 Martin Møller   Đan Mạch 2:36:10.8 +27:48.7
68 Mantas Strolia   Litva LAP
70 Mark Chanloung   Thái Lan LAP
69 Kim Eun-ho   Hàn Quốc LAP
31 Jonas Dobler   Đức DNF
43 Veselin Tzinzov   Bulgaria DNF
50 Miroslav Rypl   Cộng hòa Séc DNF
65 Miroslav Šulek   Slovakia DNF
17 Calle Halfvarsson   Thụy Điển DNF
44 Snorri Einarsson   Iceland DNF
52 Denis Volotka   Kazakhstan DNS
61 Thomas Hjalmar Westgård   Ireland DNS

Tham khảo sửa

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Final results