Tridentella namibia là một loài chân đều trong họ Tridentellidae. Loài này được Brandt & Poore miêu tả khoa học năm 2001.[1]

Tridentella namibia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Tridentellidae
Chi (genus)Tridentella
Loài (species)T. namibia
Danh pháp hai phần
Tridentella namibia
Brandt & Poore, 2001

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Tridentella namibia Brandt & Poore, 2001. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263849

Tham khảo

sửa