Uncinia scabra
loài thực vật
Uncinia scabra là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Colenso ex Boott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1]
Uncinia scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Uncinia |
Loài (species) | U. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Uncinia scabra Colenso ex Boott |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Uncinia scabra”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Uncinia scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Uncinia scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Uncinia scabra”. International Plant Names Index.