Urakawa, Hokkaidō
Thị trấn thuộc huyện Urakawa, Hokkaidō, Nhật Bản
Urakawa (
Urakawa 浦河町 | |
---|---|
Cảng Urakawa | |
Vị trí Urakawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Hidaka) | |
Tọa độ: 42°10′B 142°46′Đ / 42,167°B 142,767°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hidaka) |
Huyện | Urakawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tanikawa Kōichirō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 694,24 km2 (268,05 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 12,074 |
• Mật độ | 17/km2 (45/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 057-8511 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-3-1, Tsukiji, Urakawa-chō, Urakawa-gun, Hokkaidō 057-8511 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Rhododendron |
Cây | Pinus parviflora |
Địa lý
sửaKhí hậu
sửaThị trấn Urakawa có Khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Dfb) với mùa hè ấm và mùa đông lạnh. Do có sự khác nhau về vĩ độ, nên Urakawa có lượng tuyết rơi ít hơn so với các thành phố lớn phía tây Hokkaidō như Sapporo, Hakodate, Asahikawa và Wakkanai.
Dữ liệu khí hậu của Urakawa, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.9 (51.6) |
10.9 (51.6) |
16.5 (61.7) |
21.0 (69.8) |
23.5 (74.3) |
27.2 (81.0) |
30.7 (87.3) |
31.5 (88.7) |
29.9 (85.8) |
23.7 (74.7) |
19.1 (66.4) |
14.3 (57.7) |
31.5 (88.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 0.9 (33.6) |
1.2 (34.2) |
4.4 (39.9) |
8.9 (48.0) |
13.5 (56.3) |
16.9 (62.4) |
20.7 (69.3) |
23.0 (73.4) |
21.4 (70.5) |
16.2 (61.2) |
9.8 (49.6) |
3.6 (38.5) |
11.7 (53.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.4 (27.7) |
−2.1 (28.2) |
0.9 (33.6) |
5.2 (41.4) |
9.7 (49.5) |
13.5 (56.3) |
17.7 (63.9) |
19.9 (67.8) |
17.7 (63.9) |
12.3 (54.1) |
6.1 (43.0) |
0.1 (32.2) |
8.2 (46.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.7 (21.7) |
−5.6 (21.9) |
−2.5 (27.5) |
1.8 (35.2) |
6.4 (43.5) |
10.7 (51.3) |
15.3 (59.5) |
17.4 (63.3) |
14.4 (57.9) |
8.3 (46.9) |
2.5 (36.5) |
−3.1 (26.4) |
5.0 (41.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.5 (4.1) |
−14.8 (5.4) |
−13.1 (8.4) |
−8.1 (17.4) |
−2.5 (27.5) |
2.3 (36.1) |
6.5 (43.7) |
8.9 (48.0) |
1.9 (35.4) |
−1.3 (29.7) |
−7.9 (17.8) |
−13.1 (8.4) |
−15.5 (4.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 34.0 (1.34) |
28.9 (1.14) |
48.8 (1.92) |
77.9 (3.07) |
125.3 (4.93) |
95.9 (3.78) |
141.5 (5.57) |
161.6 (6.36) |
144.4 (5.69) |
117.7 (4.63) |
83.4 (3.28) |
59.0 (2.32) |
1.118,4 (44.03) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 41 (16) |
35 (14) |
19 (7.5) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
4 (1.6) |
28 (11) |
128 (50.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 7.7 | 6.7 | 7.4 | 9.4 | 10.4 | 8.6 | 10.7 | 10.1 | 10.0 | 10.8 | 12.1 | 11.0 | 114.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 11.7 | 10.1 | 5.1 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.3 | 8.2 | 36.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 65 | 68 | 72 | 78 | 83 | 90 | 92 | 90 | 84 | 75 | 69 | 65 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 142.0 | 160.8 | 194.2 | 187.9 | 187.2 | 145.0 | 115.6 | 136.0 | 163.4 | 172.2 | 121.7 | 113.2 | 1.839,2 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4] |
Dữ liệu khí hậu của Nakakineus, Urakawa (độ cao 98 m) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.0 (50.0) |
10.1 (50.2) |
17.2 (63.0) |
23.9 (75.0) |
30.3 (86.5) |
30.5 (86.9) |
32.8 (91.0) |
33.8 (92.8) |
32.1 (89.8) |
24.6 (76.3) |
19.4 (66.9) |
14.5 (58.1) |
33.8 (92.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.5 (31.1) |
0.2 (32.4) |
3.9 (39.0) |
10.8 (51.4) |
16.7 (62.1) |
20.4 (68.7) |
23.8 (74.8) |
25.0 (77.0) |
21.7 (71.1) |
15.7 (60.3) |
8.7 (47.7) |
1.8 (35.2) |
12.4 (54.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −6.6 (20.1) |
−5.7 (21.7) |
−1.2 (29.8) |
4.7 (40.5) |
10.5 (50.9) |
14.6 (58.3) |
18.6 (65.5) |
19.7 (67.5) |
15.8 (60.4) |
9.1 (48.4) |
3.0 (37.4) |
−3.4 (25.9) |
6.6 (43.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.6 (7.5) |
−13.3 (8.1) |
−7.1 (19.2) |
−1.3 (29.7) |
4.3 (39.7) |
9.4 (48.9) |
14.6 (58.3) |
15.6 (60.1) |
10.6 (51.1) |
3.0 (37.4) |
−2.4 (27.7) |
−9.1 (15.6) |
0.9 (33.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −25.3 (−13.5) |
−26.7 (−16.1) |
−22.4 (−8.3) |
−13.4 (7.9) |
−4.6 (23.7) |
−0.2 (31.6) |
4.6 (40.3) |
4.7 (40.5) |
−1.2 (29.8) |
−7.2 (19.0) |
−14.5 (5.9) |
−22.2 (−8.0) |
−26.7 (−16.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 56.4 (2.22) |
52.7 (2.07) |
93.7 (3.69) |
137.4 (5.41) |
195.4 (7.69) |
139.7 (5.50) |
188.9 (7.44) |
239.3 (9.42) |
194.6 (7.66) |
193.9 (7.63) |
147.4 (5.80) |
93.9 (3.70) |
1.747,6 (68.80) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 110 (43) |
96 (38) |
80 (31) |
15 (5.9) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
14 (5.5) |
91 (36) |
397 (156) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.8 | 9.2 | 11.7 | 12.4 | 12.3 | 9.8 | 11.8 | 12.3 | 12.3 | 13.4 | 13.8 | 13.3 | 140.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 115.0 | 127.4 | 148.5 | 162.5 | 173.3 | 147.2 | 126.5 | 129.3 | 140.8 | 147.5 | 106.1 | 99.9 | 1.624,1 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[5] |
Tham khảo
sửa- ^ “Urakawa (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2023.
- ^ “浦河 平年値(年・月ごとの値) 詳細(気圧・降水量)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
- ^ “浦河 平年値(年・月ごとの値) 主な要素” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
- ^ “中杵臼 過去の気象データ検索” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.