Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014 diễn ra từ tháng 7 tới tháng 10 năm 2013[1] nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Anh.

Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).

Vòng một

sửa

Vòng một diễn ra từ 2 tháng 7 đến 11 tháng 8 năm 2013. Các đội hạt giống Pháp, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.[2]

Bảng 1

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Scotland.[3]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Cộng hòa Séc 3 2 0 1 18 4 +14 6
  Scotland 3 2 0 1 10 6 +4 6
  Bắc Ireland 3 2 0 1 9 8 +1 6
  Montenegro 3 0 0 3 1 20 −19 0
Cộng hòa Séc  3–4  Bắc Ireland
Szewieczková   6'
Křivská   58' (pen)80+1' (pen)
Chi tiết Mackin   9'20'37'
Burden   46'
Scotland  5–1  Montenegro
Jackson   8'
Howat   48'69'
C. Brown   61'
Cuthbert   72'
Chi tiết Bojat   47'

Bắc Ireland  1–5  Scotland
Mackin   40' Chi tiết Cornet   7'
Rafferty   12'
Walker   25'40+2'77'
Cộng hòa Séc  11–0  Montenegro
Daňková   2'42'71'
Braunerová   6'
Veselá   10'26'54'
Křivská   22'58'79'
Majerová   78'
Chi tiết

Scotland  0–4  Cộng hòa Séc
Chi tiết Křivská   23'49'
Majerová   60'
Szewieczková   63'
Montenegro  0–4  Bắc Ireland
Chi tiết Doherty   7'
Connolly   7'28'74'

Bảng 2

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Estonia.[4]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Na Uy 3 3 0 0 16 1 +15 9
  România 3 2 0 1 7 5 +2 6
  Croatia 3 1 0 2 4 8 −4 3
  Estonia 3 0 0 3 1 14 −13 0
Na Uy  5–1  Croatia
Dekkerhus   11'
Fjelldal   13'
Haugland   19'
Hafnor   67'
Markussen   74'
Chi tiết Balić   40'
România  5–0  Estonia
Petre   10'
Ciolacu   18'
Vasile   58'68'
Indrei   65'
Chi tiết
Trung tâm Huấn luyện trẻ Tallinn, Tallinn
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Croatia  1–2  România
Mihić   65' Chi tiết Ciolacu   10'
Ambruș   48'
Na Uy  7–0  Estonia
Kleppe   17'
Hafnor   23'
Haugland   35'
Døvle   38'
Lie   47'
Markussen   70'79'
Chi tiết

România  0–4  Na Uy
Chi tiết Markussen   49'75'
Tărășilă   71' (l.n.)
Døvle   80+3'
Estonia  1–2  Croatia
Tammik   63' Chi tiết Zrno   80+1'
Mihić   80+3'

Bảng 3

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Ukraina.[5]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Phần Lan 3 2 1 0 6 2 +4 7
  Hà Lan 3 2 0 1 8 2 +6 6
  Slovakia 3 0 2 1 5 9 −4 2
  Ukraina 3 0 1 2 4 10 −6 1
Phần Lan  2–2  Slovakia
Kauppi   57'
Ahtinen   62'
Chi tiết Maťavková   14'30'
Hà Lan  4–1  Ukraina
Van Der Linden   3'
Admiraal   16'
Van Gurp   29'
Folkertsma   80'
Chi tiết Levytska   49'

Hà Lan  4–0  Slovakia
Van Gurp   45'51'70'
Achterhof   62'
Chi tiết
Ukraina  0–3  Phần Lan
Chi tiết Bröijer   44'
Rantanen   48'68'

Phần Lan  1–0  Hà Lan
Collin   40+3' Chi tiết
Slovakia  3–3  Ukraina
Havranová   40'
Fabová   43'
Maťavková   65'
Chi tiết Holovach   29'
Ruban   49'
Shevchuk   56'

Bảng 4

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Nga.[6]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Nga 3 3 0 0 3 0 +3 9
  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 13 2 +11 6
  Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 3 2 +1 3
  Bosna và Hercegovina 3 0 0 3 1 16 −15 0
Cộng hòa Ireland  12–1  Bosna và Hercegovina
Lynch   13'
Mclaughlin   15'37'67'
Connolly   17'56' (ph.đ.)75'
Gargan   28'32'51'60'
Keenan   40'
Chi tiết Lihović   59'
Nga  1–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Voloshina   44' Chi tiết

Cộng hòa Ireland  1–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Connolly   18' Chi tiết
Bosna và Hercegovina  0–1  Nga
Chi tiết Khotyreva   62'

Thổ Nhĩ Kỳ  3–0  Bosna và Hercegovina
Sivrikaya   62'66'79' Chi tiết
Torpedo, Dimitrovgrad
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
Nga  1–0  Cộng hòa Ireland
Khotyreva   42' Chi tiết

Bảng 5

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Moldova.[7]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Hungary 3 2 1 0 15 2 +13 7
  Iceland 3 2 1 0 13 2 +11 7
  Moldova 3 0 1 2 1 12 −11 1
  Latvia 3 0 1 2 1 14 −13 1
Iceland  5–0  Latvia
Arnarsdóttir   6'21'
Sigurdardóttir   31'37'
Hlynsdóttir   51'
Chi tiết
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Hungary  5–0  Moldova
Csányi   2'11'
Kaján   15'
Ferencz   26'
Szabó   48'
Chi tiết
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)

Iceland  6–0  Moldova
Sigurdardóttir   6'8'61'
Jonsdóttir   50'
Arnarsdóttir   55'74'
Chi tiết
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Latvia  0–8  Hungary
Chi tiết Kaján   15'60' (ph.đ.)
Gruber   22'
Krascsenics   46'76'
Csányi   48'
Szakonyi   55'
Szabó   66'

Hungary  2–2  Iceland
Vancsik   60'
P. Krascsenics   75'
Chi tiết H. Jonsdóttir   56'
S. Sigurdardóttir   63'
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Moldova  1–1  Latvia
Mițul   78' Chi tiết Tarasova   57'

Bảng 6

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Israel.[8]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Thụy Điển 3 3 0 0 14 1 +13 9
  Bồ Đào Nha 3 2 0 1 4 3 +1 6
  Serbia 3 1 0 2 1 6 −5 3
  Israel 3 0 0 3 1 12 −11 0
Thụy Điển  3–0  Bồ Đào Nha
Blomqvist   42'
Björn   52'80'
Chi tiết
Serbia  2–1  Israel
Arandjelović   20'26' Chi tiết Eide   73'

Thụy Điển  8–0  Israel
Persson   26'
Handfast   39'
Angeldal   40+2'60'
Anvegård   44'
Ökvist   50'
Renlund   77'
Nilsson   80+3'
Chi tiết

Israel  0–2  Bồ Đào Nha
Chi tiết Carolina Ferreira   33'69'
Serbia  1–3  Thụy Điển
Blagojević   35' Chi tiết Zigiotti Olme   26'
Angeldal   32'
Nilsson   53'

Bảng 7

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Slovenia.[9]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Bỉ 3 3 0 0 13 0 +13 9
  Belarus 3 2 0 1 8 6 +2 6
  Slovenia 3 1 0 2 11 9 +2 3
  Litva 3 0 0 3 0 17 −17 0
Bỉ  3–0  Belarus
Maximus   44'55'
De Smet   61' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Monica Larsen (Na Uy)
Slovenia  8–0  Litva
Gadnik   12'46'
Horvat   26'
Kolbl   51'
Ivanuša   61'
Prašnikar   64' (ph.đ.)80+3'
Babnik   75'
Chi tiết

Bỉ  5–0  Litva
Janssens   16'
Baldewijns   33'
De Smet   36'
Velde   76'
Awete   80'
Chi tiết
Sân vận động Bakovci, Bakovci
Belarus  4–3  Slovenia
Dranouskaya   2'34'
Shuppo   51'80'
Chi tiết Ivanuša   26'57' (ph.đ.)60'

Slovenia  0–5  Bỉ
Chi tiết Vangheluwe   3'
Janssens   21'
De Smet   34'
Appermont   41'
Maximus   56'
Litva  0–4  Belarus
Chi tiết Dranouskaya   7'
Buividaviciutė   40' (l.n.)
Stsezhko   48'
Shuppo   64'
Sân vận động Bakovci, Bakovci

Bảng 8

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Ba Lan.[10]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Áo 3 3 0 0 18 0 +18 9
  Ba Lan 3 2 0 1 14 1 +13 6
  Azerbaijan 3 1 0 2 2 12 −10 3
  Kazakhstan 3 0 0 3 0 21 −21 0
Áo  7–0  Azerbaijan
Schmid   26'45'49'
Pinther   52'68'
Georgieva   63'74'
Chi tiết
Ba Lan  9–0  Kazakhstan
Jędrzejewicz   13'28'37'
Matysik   30'52'
Dudek   33'42'51' (pen)
Lizoń   67'
Chi tiết

Kazakhstan  0–10  Áo
Chi tiết Feric   16'53'74'
Knauseder   25' (ph.đ.)43' (ph.đ.)
Schmid   26'
Pinther   37'40+1'56'
Kofler   73'
Ba Lan  5–0  Azerbaijan
Grabowska   20'56'58'
Jędrzejewicz   48'
Mesjasz   80+2'
Chi tiết

Áo  1–0  Ba Lan
Kofler   36' Chi tiết
Azerbaijan  2–0  Kazakhstan
Alimova   33'
Gluic   57'
Chi tiết

Bảng 9

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Bulgaria.[11]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Ý 3 3 0 0 21 1 +20 9
  Thụy Sĩ 3 2 0 1 19 5 +14 6
  Bulgaria 3 1 0 2 2 17 −15 3
  Bắc Macedonia 3 0 0 3 1 20 −19 0
Thụy Sĩ  6–0  Bulgaria
Widmer   21'
Germanier   27'
Imhof   38'
Fasel   42' (ph.đ.)
Geissbühler   44'
Stierli   80+1'
Chi tiết
Ý  6–0  Bắc Macedonia
Giugliano   2'22' (ph.đ.)
Nikolova   6' (l.n.)
Simonetti   10'
Mella   37'
Vigilucci   73'
Chi tiết

Thụy Sĩ  12–0  Bắc Macedonia
Ameti   3'80+2'
Stierli   16'32'
Zehnder   28'
Germanier   36'49'
Villiger   53'75'
Geissbühler   66'72'
Skerlevska   77' (l.n.)
Chi tiết
Bulgaria  0–10  Ý
Chi tiết Boattin   4'13'
Bergamaschi   17'19'32'
Vigilucci   36'38'49'
Mascarello   58' (ph.đ.)
Simonetti   75'

Ý  5–1  Thụy Sĩ
Vigilucci   17'
Bergamaschi   25'34'
Giugliano   38'80+2'
Chi tiết Ameti   13'
Bulgaria  2–1  Bắc Macedonia
Petkova   4'43' Chi tiết Skerlevska   8'

Bảng 10

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Đan Mạch.[18]


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Đan Mạch 3 2 1 0 18 3 +15 7
  Hy Lạp 3 2 1 0 6 4 +2 7
  Wales 3 1 0 2 3 8 −5 3
  Quần đảo Faroe 3 0 0 3 2 14 −12 0
Đan Mạch  9–0  Quần đảo Faroe
Bruun   6'22'42'
Schioldan   9'
N. Sørensen   30'37'
Henriksen   34'73'
Carstensen   51'
Chi tiết
Wales  0–1  Hy Lạp
Chi tiết Zerva   67'

Đan Mạch  2–2  Hy Lạp
Bruun   60'
Henriksen   80+3' (ph.đ.)
Chi tiết Kaldaridou   18'
Zerva   38'
Quần đảo Faroe  0–2  Wales
Chi tiết Doran   46'
Nolan   53'

Wales  1–7  Đan Mạch
Fuller   48' Chi tiết Dybdahl   7'11'63'
N. Sørensen   40+2'
Carstensen   54'
Bruun   73'
Lindhardt   80+3'
Hy Lạp  3–2  Quần đảo Faroe
Sarri   11'
Konstantopoulou   33'
Kaldaridou   51' (ph.đ.)
Chi tiết Arge   55'80+2' (ph.đ.)

Xếp hạng đội thứ ba

sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và nhì bảng mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
1   Bắc Ireland 2 1 0 1 5 8 −3 3
3   Slovakia 2 0 1 1 2 6 −4 1
4   Thổ Nhĩ Kỳ 2 0 0 2 0 2 −2 0
6   Serbia 2 0 0 2 1 5 −4 0
2   Croatia 2 0 0 2 2 7 −5 0
7   Slovenia 2 0 0 2 3 9 −6 0
10   Wales 2 0 0 2 1 8 −7 0
5   Moldova 2 0 0 2 0 11 −11 0
8   Azerbaijan 2 0 0 2 0 12 −12 0
9   Bulgaria 2 0 0 2 0 16 −16 0

Vòng hai

sửa

Vòng hai diễn ra từ 20 tháng 9 đến 20 tháng 10 năm 2013. 21 đội đi tiếp từ vòng trước cùng Đức, Tây Ban Nha và Pháp được chia thành sáu bảng đấu.[19] Sáu đội nhất bảng và đội nhì bảng xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết ở Anh.

Bảng 1

sửa

Chủ nhà bảng đấu là România.[20]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Tây Ban Nha 3 3 0 0 13 2 +11 9
  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 7 3 +4 6
  Iceland 3 1 0 2 4 6 −2 3
  România 3 0 0 3 1 14 −13 0
Tây Ban Nha  2–1  Cộng hòa Ireland
Sánchez   18'
Garrote   33'
Chi tiết Clifford   34'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
Iceland  2–1  România
Jonsdóttir   57'71' Chi tiết Ambruș   48'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Tây Ban Nha  8–0  România
García   18'74'80+3'
Sánchez   24'
García Boa   48'
Oroz   51'
Guijarro   56'
Galvez   69'
Chi tiết
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Cộng hòa Ireland  2–1  Iceland
McKevitt   32'
Connolly   51'
Chi tiết Arnarsdóttir   80' (ph.đ.)
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Iceland  1–3  Tây Ban Nha
H. Arnarsdóttir   68' Chi tiết Domínguez   52'
García   72'80'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
România  0–4  Cộng hòa Ireland
Chi tiết Gargan   6'
Barabasi   21' (l.n.)
McKevitt   30'
Lynch   60'
Trung tâm Bóng đá FRF, Mogoșoaia
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 2

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Áo.[21]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Áo 3 3 0 0 13 2 +11 9
  Hy Lạp 3 1 1 1 5 4 +1 4
  Nga 3 1 1 1 5 8 −3 4
  Belarus 3 0 0 3 3 12 −9 0
Nga  3–2  Belarus
Andreeva   25'27'
Bychkova   76'
Chi tiết Vasilyeva   2'
Stsezhko   80'
Áo  2–1  Hy Lạp
Gagara   41' (l.n.)
Georgieva   78' (ph.đ.)
Chi tiết Moraitou   18' (ph.đ.)
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Cristina Bujor (România)

Hy Lạp  1–1  Nga
Kotsaki   27' Chi tiết Zerva   52' (l.n.)
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Áo  6–0  Belarus
Wasserbauer   7'
Pinther   18'
Kofler   41'61'68'
Georgieva   80+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Casino-Stadion, Bregenz
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Nga  1–5  Áo
Andreeva   3' Chi tiết Wasserbauer   31'54'
Kofler   39'51'67'
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Belarus  1–3  Hy Lạp
Shuppo   40' Chi tiết Kotsaki   32'
Zerva   36'
Sarri   76'
Casino-Stadion, Bregenz
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Bảng 3

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Bồ Đào Nha.[22]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Ý 3 2 0 1 4 3 +1 6
  Bồ Đào Nha 3 1 2 0 3 2 +1 5
  Cộng hòa Séc 3 1 1 1 4 2 +2 4
  Đan Mạch 3 0 1 2 1 5 −4 1
Ý  1–0  Cộng hòa Séc
Giugliano   62' Chi tiết
Municipal de Abrantes, Abrantes
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Đan Mạch  0–0  Bồ Đào Nha
Chi tiết
Municipal, Fátima
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Cộng hòa Séc  3–0  Đan Mạch
Křivská   40+2'
Kovaříková   42'
Obel   80+5' (l.n.)
Chi tiết
Complexo Desportivo do Bonito, Entroncamento
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)
Ý  1–2  Bồ Đào Nha
Giugliano   74' Chi tiết Pereira   58'
Azevedo   80+3'
Municipal, Torres Novas
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Đan Mạch  1–2  Ý
Bruun   17' Chi tiết Giugliano   13'
Serturini   74'
Municipal de Abrantes, Abrantes
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Bồ Đào Nha  1–1  Cộng hòa Séc
Silva   25' Chi tiết Stárová   12'
Municipal, Torres Novas
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)

Bảng 4

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Bắc Ireland.[23]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Pháp 3 3 0 0 6 0 +6 9
  Thụy Điển 3 1 1 1 4 3 +1 4
  Ba Lan 3 1 1 1 3 5 −2 4
  Bắc Ireland 3 0 0 3 0 5 −5 0
Pháp  3–0  Ba Lan
Julian   26'
Lahmari   33'
Uffren   80+3'
Chi tiết
Thụy Điển  2–0  Bắc Ireland
Blomqvist   28'56' Chi tiết

Ba Lan  2–2  Thụy Điển
Lizoń   50'
Grabowska   80+2'
Chi tiết Blomqvist   10'
Zigiotti Olme   22'
Pháp  2–0  Bắc Ireland
Jouanno   24'80+2' Chi tiết

Thụy Điển  0–1  Pháp
Chi tiết Morroni   73'
Bắc Ireland  0–1  Ba Lan
Chi tiết Lizoń   50'

Bảng 5

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Hungary.[24]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Scotland 3 2 0 1 7 5 +2 6
  Na Uy 3 2 0 1 13 4 +9 6
  Phần Lan 3 1 0 2 4 7 −3 3
  Hungary 3 1 0 2 5 13 −8 3
Na Uy  5–1  Phần Lan
Miettinen   5' (l.n.)
Lund   33' (ph.đ.)
Haugland   39'
Fjelldal   50'
Jørgensen   69'
Chi tiết Kauppi   57'
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Hungary  4–3  Scotland
Kaján   31'35'61'
Szakonyi   47'
Chi tiết Robertson   12'
Rafferty   22'
Walker   40+1'
Városi, Sopron

Na Uy  1–2  Scotland
Lund   34' Chi tiết Whyte   54'
Walker   69'
Phần Lan  3–0  Hungary
Kuoksa   2'
Rantanen   20'
Kollanen   80+2'
Chi tiết
Városi, Sopron
Trọng tài: Iryna Petrova (Ukraina)

Hungary  1–7  Na Uy
Szabó   70' Chi tiết N. Hanssen   13'52'
Fjelldal   22'80+1'
Haugland   41'71'
Lund   64'
Városi, Sopron
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Scotland  2–0  Phần Lan
Cuthbert   33' (ph.đ.)
Walker   52'
Chi tiết
Trọng tài: Iryna Petrova (Ukraina)

Bảng 6

sửa

Chủ nhà bảng đấu là Đức.[25]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Đức 3 2 1 0 7 0 +7 7
  Bỉ 3 1 1 1 2 2 0 4
  Hà Lan 3 1 1 1 3 2 +1 4
  Thụy Sĩ 3 0 1 2 2 10 −8 1
Bỉ  1–0  Hà Lan
Wal   23' (l.n.) Chi tiết
Willy Sachs, Schweinfurt
Trọng tài: Ana Jovanović (Serbia)
Đức  6–0  Thụy Sĩ
Walkling   17' (ph.đ.)40+2'55'
Sehan   18'66'
Meier   69'
Chi tiết
Willy Sachs, Schweinfurt
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)

Thụy Sĩ  1–1  Bỉ
Lucchini   74' Chi tiết De Smet   58'
Đức  0–0  Hà Lan
Chi tiết

Bỉ  0–1  Đức
Chi tiết Sehan   70'
Bioenergie-Arena, Großbardorf
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Hà Lan  3–1  Thụy Sĩ
Van Gurp   51'
Sanders   53'
Folkertsma   57'
Chi tiết Stierli   48'
Willy Sachs, Schweinfurt

Xếp hạng đội nhì bảng

sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
3   Bồ Đào Nha 2 1 1 0 3 2 +1 4
5   Na Uy 2 1 0 1 6 3 +3 3
1   Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 3 3 0 3
6   Bỉ 2 1 0 1 1 1 0 3
4   Thụy Điển 2 0 1 1 2 3 −1 1
2   Hy Lạp 2 0 1 1 2 3 −1 1

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship 2013/14” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “Women's U17 qualifying round draw”. UEFA. 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập 19 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 1
  4. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 2
  5. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 3
  6. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 4
  7. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 5
  8. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 6
  9. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 7
  10. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 8
  11. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 9
  12. ^ “Switzerland U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
  13. ^ “Italy U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ “Switzerland U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
  15. ^ “Bulgaria U17-Italy U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
  16. ^ “Italy U17-Switzerland U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “Macedonia FYR U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
  18. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 10
  19. ^ “Northern Ireland complete draw lineup”. UEFA.com. 12 tháng 8 năm 2013.
  20. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 1
  21. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 2
  22. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 3
  23. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 4
  24. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 5
  25. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 6

Liên kết ngoài

sửa