Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng 2 UEFA)

Bảng 2 vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 khu vực châu Âu là một trong bảy bảng đấu do UEFA tổ chức để chọn ra đại diện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Bảng đấu bao gồm Cộng hòa Séc, Estonia, Ý, Macedonia, RomâniaTây Ban Nha.

Đội đầu bảng sẽ vào thẳng World Cup. Trong số bảy đội nhì bảng, bốn đội có thành tích tốt nhất (trước các đội thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm trong bảng) sẽ tiếp tục thi đấu các trận play-off.[1]

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự            
1   Tây Ban Nha 10 9 1 0 42 2 +40 28 World Cup 2–0 3–2 1–0 6–0 12–0
2   Ý 10 8 1 1 48 5 +43 25 Play-off 0–0 6–1 1–0 4–0 15–0
3   Cộng hòa Séc 10 4 2 4 21 18 +3 14 0–1 0–4 0–0 6–0 5–2
4   România 10 3 2 5 18 11 +7 11 0–2 1–2 0–0 0–3[a] 6–1
5   Estonia 10 2 1 7 8 33 −25 7 0–5 1–5 1–4 0–2 1–1
6   Bắc Macedonia 10 0 1 9 6 74 −68 1 0–10 0–11 1–3 1–9 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú:
  1. ^ Estonia được xử thắng 3–0. Trận đấu thực tế có tỉ số 2–0 nghiêng về phía România.

Các kết quả sửa

Múi giờ địa phương là CEST (UTC+02:00) vào mùa hè và CET (UTC+01:00) vào mùa đông.

Bắc Macedonia  1–9  România
Andonova   22' (ph.đ.) Chi tiết Dușa   4'9'21'53'
Sârghe   12'
Rus   49'59'81'
Vătafu   90+1'
Khán giả: 300
Trọng tài: Sharon Sluyts (Bỉ)
Estonia  1–5  Ý
Loo   88' Chi tiết Mauro   57'
Gabbiadini   68'72'
Rosucci   70'
Bonansea   77'
Khán giả: 1.717
Trọng tài: Séverine Zinck c

Ý  1–0  România
Girelli   90+3' Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)

Bắc Macedonia  1–3  Cộng hòa Séc
Rochi   62' Chi tiết Divišová   45+2'
Voňková   60' (ph.đ.)73'
Khán giả: 100
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Tây Ban Nha  6–0  Estonia
Bermúdez   14'58' (ph.đ.)
Torrejón   28'
Hermoso   45'
Natalia Pablos   72'
Paredes   81'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)

Bắc Macedonia  0–2  Estonia
Chi tiết Jekimova   8'
Loo   58'
Khán giả: 100
Trọng tài: Petra Chudá (Slovakia)
România  0–0  Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 450
Tây Ban Nha  2–0  Ý
Bermúdez   37'
Natalia   56'
Chi tiết
Khán giả: 1.600
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)

Tây Ban Nha  1–0  România
García   40' Chi tiết
Khán giả: 1.566
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)

Tây Ban Nha  3–2  Cộng hòa Séc
Bermúdez   15'45+1'
Corredera   78'
Chi tiết I. Martínková   80'
Voňková   82'
Khán giả: 834
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Ý  6–1  Cộng hòa Séc
Gabbiadini   26'32'
Manieri   49'
Bonansea   61'
Domenichetti   64'
Panico   71'
Chi tiết Divišová   44'
Tây Ban Nha  12–0  Bắc Macedonia
Boquete   4'72'
Bermúdez   11'46'
Hermoso   26'70'
Vicky   44'
Natalia   59'64'83'90+3'90+4'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)

Ý  0–0  Tây Ban Nha
Chi tiết
Khán giả: 5.400
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)

Bắc Macedonia  0–10  Tây Ban Nha
Chi tiết Bermúdez   29'30'59'
Torrejón   33'
Pablos   45'
Jenni   45+1'65'73'
Calderón   62'64'
Khán giả: 200
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)
România  1–2  Ý
Vătafu   80' Chi tiết Panico   36'
Gabbiadini   78'
Khán giả: 458
Trọng tài: Morag Pirie (Scotland)

Cộng hòa Séc  6–0  Estonia
Kožárová   3'
Cahynová   12'
Krejčiříková   24'41'
Svitková   26'72'
Chi tiết
Khán giả: 642
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)

Cộng hòa Séc  0–0  România
Chi tiết
Bắc Macedonia  0–11  Ý
Chi tiết Panico   5'
Girelli   9'11'39'
Manieri   26'
Gabbiadini   27'43'
Bonansea   51'
Carissimi   77'
Brumana   83'
Fuselli   90+4'
Khán giả: 300
Trọng tài: Linn Andersson (Thụy Điển)
Estonia  0–5  Tây Ban Nha
Chi tiết Losada   21'59'
Natalia   32'35'
Hermoso   63'
Khán giả: 896
Trọng tài: Amy Rayner (Anh)

Cộng hòa Séc  0–4  Ý
Chi tiết Panico   13' (ph.đ.)18'
Gabbiadini   20'
Manieri   37'
Khán giả: 650
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Estonia  1–1  Bắc Macedonia
Loo   3' Chi tiết Andonova   39'
Khán giả: 140
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Cộng hòa Séc  5–2  Bắc Macedonia
Cahynová   35'
Pincová   47'
Martínková   49'80'
Hloupá   90'
Chi tiết Andonova   48'72'
Khán giả: 450
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Estonia  0–2  România
Chi tiết Dușa   29'38'
Khán giả: 105
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)

Estonia  1–4  Cộng hòa Séc
Aarna   72' Chi tiết Svitková   22'27'69'
Raadik   81' (l.n.)
Khán giả: 387
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
România  6–1  Bắc Macedonia
Voicu   12'
Bâtea   42'
Lunca   55'63'
Corduneanu   90+1'
Spânu   90+4'
Chi tiết Salihi   50'
Khán giả: 160
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

România  0–2  Tây Ban Nha
Chi tiết Natalia   28'59'
Khán giả: 350
Trọng tài: Linn Andersson (Thụy Điển)
Ý  4–0  Estonia
Bonansea   6'
Zlidnis   8' (l.n.)
Cernoia   27'
Manieri   65'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)

Cộng hòa Séc  0–1  Tây Ban Nha
Chi tiết Boquete   90+1'
Khán giả: 465
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
România  0–3
Xử thắng[ghi chú 1]
  Estonia
Spânu   18'38' Chi tiết
Khán giả: 45
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Ý  15–0  Bắc Macedonia
Sabatino   14'28'45+1'48'51'76'
Camporese   22'
Panico   23'27'
Tuttino   61'
Bonansea   62'69'85'
Cernoia   64'
D'Adda   72'
Chi tiết
Khán giả: 870
Trọng tài: Sandra Bastos (Bồ Đào Nha)

Cầu thủ ghi bàn sửa

12 bàn
10 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới

Ghi chú sửa

  1. ^ Estonia được xử thắng 3–0. Trận đấu thực tế có tỉ số 2–0 nghiêng về phía România.[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Qualifying Competition for the 7th FIFA Women's World Cup” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ România v Estonia match report, UEFA.com, ngày 17 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa