Vòng loại giải vô địch bóng đá U16 châu Âu 1982
Trang này mô tả quy trình đủ điều kiện cho Giải vô địch bóng đá U16 châu Âu năm 1982 của UEFA. 26 đội được chia thành 8 bảng. Tám đội đầu bảng được quyền vào chơi trận tứ kết. Bốn đội vượt qua vòng tứ kết giành quyền chơi vòng chung kết tổ chức tại Ý.
Vòng bảng sửa
Bảng I sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Scotland | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 4 |
Iceland | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 7 | –5 | 0 |
Bảng II sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | 6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 5 | +6 | 9 |
Thụy Điển | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Đan Mạch | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 7 | -1 | 5 |
Na Uy | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 14 | -11 | 1 |
Bảng III sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Đức | 6 | 5 | 1 | 0 | 22 | 1 | +21 | 11 |
Bỉ | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 | –1 | 7 |
Hà Lan | 6 | 2 | 2 | 2 | 13 | 10 | +3 | 6 |
Luxembourg | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 24 | –23 | 0 |
Hà Lan | 8–0 | Luxembourg |
---|---|---|
Luxembourg | 0–1 | Bỉ |
---|---|---|
Bảng IV sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đông Đức | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | +2 | 8 |
Tiệp Khắc | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 4 | +7 | 8 |
Áo | 6 | 0 | 4 | 2 | 1 | 4 | –3 | 4 |
Ba Lan | 6 | 1 | 2 | 3 | 2 | 8 | –6 | 4 |
Bảng V sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên Xô | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 6 |
Hungary | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
România | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 12 | –10 | 0 |
Bảng VI sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Tư | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 5 |
Hy Lạp | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 4 |
Bulgaria | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | –1 | 3 |
Bảng VII sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 5 |
Tây Ban Nha | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 4 |
Bồ Đào Nha | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 3 |
Tây Ban Nha | 1–2 | Pháp |
---|---|---|
Bồ Đào Nha | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Pháp | 0–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Pháp | 3–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Bảng VIII sửa
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 4 | 4 | 0 | 0 | 19 | 3 | +16 | 8 |
Thụy Sĩ | 4 | 2 | 0 | 2 | 17 | 9 | +8 | 4 |
Malta | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 25 | –24 | 0 |
Vòng tứ kết sửa
Lượt đi sửa
Lượt về sửa
Phần Lan chiến thắng với tổng tỷ số 3–2.
Tây Đức chiến thắng với tổng tỷ số 4–3.
Ý chiến thắng với tổng tỷ số 5–2.
Nam Tư | 2 – 0 | Liên Xô |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 3 |
Nam Tư hoà Liên Xô với tổng tý số 2–2. Nam Tư chiến thắng 4–3 trong loạt luân lưu