Valanga nigricornis
Valanga nigricornis là một loài côn trùng trong họ Acrididae. Loài này được Hermann Burmeister miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2][3] [4]
Valanga nigricornis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Họ (familia) | Acrididae |
Chi (genus) | Valanga |
Loài (species) | V. nigricornis |
Danh pháp hai phần | |
Valanga nigricornis (Burmeister, 1838)[1] |
Đây là loài gây hại của cây Acacia mangium, phát triển phổ biến ở Indonesia.
Phân loài
sửa- V. n. sakoemiensis
- V. n. waiensis
- V. n. carolinensis
- V. n. disparilis
- V. n. kalaotuae
- V. n. nigricornis
- V. n. allorensis
- V. n. aroensis
- V. n. australiensis
- V. n. batuensis
- V. n. fortis
- V. n. fumosa
- V. n. sumatrensis
- V. n. insularis
- V. n. saravakensis
- V. n. keyensis
- V. n. lombokensis
- V. n. mangalumensis
- V. n. melanocornis
- V. n. moro
- V. n. rammei
- V. n. halmaherae
- V. n. ornata
Chú thích
sửa- ^ “Valanga nigricornis (Burmeister, 1838)”. Orthoptera Species File. orthoptera.speciesfile.org. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015.
- ^ “List of insect pests and diseases by country”. FAO. 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ OrthopteraSF: Orthoptera Species File. Eades D.C., Otte D., Cigliano M.M., Braun H., ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Valanga nigricornis tại Wikispecies