Địa điểm
sửa
Copenhagen là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Forum Copenhagen.[2]
Các đội tham dự
sửa
Giống với giải đấu Masters trước đó, các đội vô địch giải đấu Challengers giai đoạn 2 của các khu vực Châu Á-Thái Bình Dương; EMEA và Bắc Mỹ đều được trực tiếp lọt vào tứ kết nhánh thắng. Khu vực nào trong hai khu vực Mỹ Latinh và Brazil giành chiến thắng trong vòng loại trực tiếp Nam Mỹ (trận đấu giữa hai đội á quân Challengers của 2 khu vực) sẽ giành quyền vào tứ kết cho đội thắng Challengers của họ. Tám đội còn lại được xếp hạt giống vào vòng bảng theo thể thức GSL và được chia thành hai bảng bốn đội.[3]
Khu vực
|
Đội
|
ID
|
Bắt đầu tại vòng loại trực tiếp
|
EMEA
|
Fnatic
|
FNC
|
Bắc Mỹ
|
XSET
|
XSET
|
Châu Á-Thái Bình Dương
|
MYSG
|
Paper Rex
|
PRX
|
Mỹ Latinh
|
Nam LATAM
|
Leviatán
|
LEV
|
Bắt đầu tại vòng bảng
|
EMEA
|
FunPlus Phoenix
|
FPX
|
Guild Esports
|
GLD
|
Bắc Mỹ
|
OpTic Gaming
|
OPTC
|
Châu Á-Thái Bình Dương
|
Thái Lan
|
XERXIA Esports
|
XIA
|
Hàn Quốc
|
DRX
|
DRX
|
Nhật Bản
|
NORTHEPTION
|
NTH
|
Mỹ Latinh
|
Nam LATAM
|
KRÜ Esports
|
KRÜ
|
Brazil
|
LOUD
|
LOUD
|
Vòng bảng
sửa
- 8 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội thi đấu theo thể thức loại kép GSL. Hai đội từ khu vực EMEA không được xếp vào cùng một bảng.
- Các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
- Hai đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng loại trực tiếp.
Bảng A
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Giành quyền tham dự Play-off |
|
| | | |
|
| LOUD | 13 | 9 | 10 | 1 |
| | | |
| KRŬ Esports | 10 | 13 | 13 | 2 | | |
| | | KRŬ Esports | 14 | 6 | 14 | 1 |
| | | | | |
| | | Guild Esports | 12 | 13 | 16 | 2 | | |
| OpTic Gaming | 11 | 14 | – | 0 | | | | |
| | | | |
| Guild Esports | 13 | 16 | – | 2 | | |
| | | Guild Esports |
| | | |
| | | OpTic Gaming |
| Trận đấu loại trừ | | | Trận đấu quyết định | | |
| |
| | |
|
| | KRŬ Esports | 7 | 6 | – | 0 |
| | |
| LOUD | 13 | 8 | 12 | 1 | | | OpTic Gaming | 13 | 13 | – | 2 | | |
| | | | |
| OpTic Gaming | 8 | 13 | 14 | 2 | | | |
| | | | |
Bảng B
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Giành quyền tham dự Play-off |
|
| | | |
|
| DRX | 13 | 13 | – | 2 |
| | | |
| NORTHEPTION | 8 | 1 | – | 0 | | |
| | | DRX | 8 | 13 | 13 | 2 |
| | | | | |
| | | FunPlus Phoenix | 13 | 6 | 6 | 1 | | |
| FunPlus Phoenix | 14 | 9 | 13 | 2 | | | | |
| | | | |
| XERXIA | 12 | 13 | 10 | 1 | | |
| | | DRX |
| | | |
| | | FunPlus Phoenix |
| Trận đấu loại trừ | | | Trận đấu quyết định | | |
| |
| | |
|
| | FunPlus Phoenix | 13 | 13 | – | 2 |
| | |
| NORTHEPTION | 9 | 13 | 15 | 2 | | | NORTHEPTION | 9 | 9 | – | 1 | | |
| | | | |
| XERXIA | 13 | 8 | 13 | 1 | | | |
| | | | |
Vòng loại trực tiếp
sửa
- 4 đội hạt giống và 4 đội lọt vào vòng loại trực tiếp sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ chung kết nhánh thua và chung kết tổng được thi đấu theo thể thức Bo5.
- Các đội trong cùng một bảng tại vòng bảng sẽ không thể cùng một nhánh ở nhánh thắng, nghĩa là họ không thể đấu với nhau cho đến chung kết nhánh thắng (nếu cả hai không xuống nhánh thua).
- Các đội cùng nhánh ở nhánh thắng sẽ không thể cùng một nhánh ở nhánh thua nếu cả hai đều thua, nghĩa là họ không thể đấu với nhau cho đến bán kết nhánh thua.
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| Trận 1 | | | |
|
| AQ | Paper Rex | 13 | 14 | – | 2 |
| | | Trận 7 |
| A | Guild Esports | 4 | 12 | – | 0 | | |
| | | W1 | Paper Rex | 13 | 13 | – | 2 |
| Trận 2 | | | | |
| | | W2 | Fnatic | 11 | 10 | – | 0 | | |
| AQ | Fnatic | 13 | 13 | – | 2 | | | | |
| | | | Trận 11 |
| B | FunPlus Phoenix | 10 | 4 | – | 0 | | |
| | | W7 | Paper Rex | 13 | 9 | 13 | 2 | |
| Trận 3 | | | | | | | |
| | | W8 | OpTic Gaming | 3 | 13 | 5 | 1 | | | | | |
| AQ | Leviatán | 13 | 5 | 11 | 1 | | | | | | | |
| | | Trận 8 | | |
| B | DRX | 6 | 13 | 13 | 2 | | |
| | | W3 | DRX | 13 | 4 | 11 | 1 |
| Trận 4 | | | | |
| | | W4 | OpTic Gaming | 4 | 13 | 13 | 2 | | |
| AQ | XSET | 7 | 6 | – | 0 | | | | | Trận 14 |
| | | |
| A | OpTic Gaming | 13 | 13 | – | 2 | | | W11 | Paper Rex | 3 | 13 | 7 | 13 | 9 | 2 |
| | | | | |
| | | | W13 | FunPlus Phoenix | 13 | 7 | 13 | 7 | 13 | 3 |
| | | | | | | | | |
| Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |
|
| | Trận 9 | | |
|
| Trận 5 | L8 | DRX | 9 | 5 | – | 0 | Trận 13 |
| | |
| L1 | Guild Esports | 11 | 13 | 14 | 1 | | | W5 | FunPlus Phoenix | 13 | 13 | – | 2 | | | Trận 12 | L11 | OpTic Gaming | 6 | 8 | 13 | 7 | – | 1 |
| | | | | | |
| L2 | FunPlus Phoenix | 13 | 3 | 13 | 2 | | | | W9 | FunPlus Phoenix | 13 | 13 | 13 | 2 | | | W12 | FunPlus Phoenix | 13 | 13 | 6 | 13 | – | 3 | | |
| | | | | | | | |
| | Trận 10 | | | W10 | Fnatic | 15 | 7 | 5 | 1 | | | |
| | | | |
| Trận 6 | L7 | Fnatic | 14 | 10 | 17 | 2 | |
| | |
| L3 | Leviatán | 9 | 15 | 16 | 2 | | | W6 | Leviatán | 12 | 13 | 15 | 1 | | |
| | | | |
| L4 | XSET | 13 | 13 | 14 | 1 | | | |
| | | | | | | | |
Thứ hạng
sửa
Thứ hạng |
Đội |
Tiền thưởng (USD) |
Điểm thưởng
|
1 |
FunPlus Phoenix |
$200,000 |
1000
|
2 |
Paper Rex |
$120,000 |
750
|
3 |
OpTic Gaming |
$85,000 |
500
|
4 |
Fnatic |
$65,000 |
400
|
5-6 |
DRX |
$40,000 |
300
|
Leviatán
|
7-8 |
Guild Esports |
$25,000 |
250
|
XSET
|
9-10 |
KRŬ Esports |
$15,000 |
200
|
NORTHEPTION
|
11-12 |
LOUD |
$10,000 |
150
|
XERXIA
|
Nguồn:[4]
Tham khảo
sửa