Vanadyl tribromide
hợp chất hóa học
(Đổi hướng từ Vanadyl tribromua)
Vanadyl tribromide là một hợp chất vô cơ, một muối chứa oxy của kim loại vanadi và axit bromhydric với công thức hóa học VOBr3, chất lỏng màu đỏ.
Vanadyl tribromide | |
---|---|
Tên khác | Vanadi(V) oxytribromide Vanadi oxytribromide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | VOBr3 |
Khối lượng mol | 306,6524 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng màu đỏ đậm hút ẩm[1] |
Khối lượng riêng | 2,933 g/cm³[1] |
Điểm nóng chảy | −59 °C (214 K; −74 °F)[2] |
Điểm sôi | 130 °C (403 K; 266 °F) 180 °C (356 °F; 453 K) (phân hủy)[1] |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng[2] |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Vanadyl triflorua Vanadyl triclorua Vanadyl triiodide |
Cation khác | Vanadyl monobromide Vanadyl đibromide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửa- Brom hóa vanadi(III) oxit ở nhiệt độ cao sẽ tạo ra muối:
- Hoặc brom hóa vanadi(V) oxit với sự có mặt của chất khử:
Tính chất vật lý
sửaVanadyl tribromide tạo thành chất lỏng màu đỏ sẫm hút ẩm.
Cấu trúc
sửaVOBr3 có cấu trúc giống VOF3, VOCl3 và VOI3.[3][ghi chú 1]
Tính chất hóa học
sửaNó rất không ổn định, bắt đầu phân hủy ở nhiệt độ phòng và phân hủy hoàn toàn ở 180 ℃:
Hợp chất khác
sửaVOBr3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như VOBr3·xNH3 (x = 6 hoặc 6,5) là chất rắn màu xám nâu.[4]
Ghi chú
sửa- ^ Xem cấu trúc của các hợp chất VOX3 (X = F, Cl, Br, I) tại liên kết này.
Tham khảo
sửa- ^ a b c Handbook of Inorganic Compounds (Dale L. Perry; CRC Press, 19 thg 4, 2016 - 581 trang), trang 454. Truy cập 11 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-94. Truy cập 11 tháng 4 năm 2021.
- ^ C.Socolskya, S.A.Brandána, A.Ben Altabefa, E.L.Varettib – Structural and vibrational theoretical analysis of the vanadium oxotrihalides, VOX3 (X = F, Cl, Br, I). Journal of Molecular Structure: THEOCHEM, 672, (1–3): 45–50 (ngày 1 tháng 3 năm 2004). doi:10.1016/j.theochem.2003.11.006.
- ^ Augustinos Anagnostopoulos, David Nicholls, Michael E. Pettifer – Preparation of vanadium(V) oxide tribromide, vanadium(IV) oxide dibromide, and their reactions with ammonia. J. Chem. Soc., Dalton Trans., 1974 (6): 569–571. doi:10.1039/DT9740000569.